ĐẶC ĐIỂM XE CẨU THUỶ LỰC HOÀN TOÀN QY16D
– Xe cơ sở là xe chuyên dụng do tập đoàn Từ Châu sản xuất chuyên sử dụng cho xe cẩu, sử dụng động cơ Thượng Hải 6C215-2, động cơ Hàng Châu WD415.21 hoặc động cơ Thượng Hải SCDK230Q3 (EU III)
– Là nhà sản xuất đầu tiên sản xuất 4 đốt cần co duỗi, hình vòng cung 6 cạnh, tính năng cẩu mạnh mẽ. Độ cao nâng khi cần chính duỗi hoàn toàn là 30.7m, độ cao nâng lớn nhất của cần chính có lắp cần phụ là 38.5m, các chỉ tiêu kỹ thuật đứng đầu trong cả nước
– Cơ cấu nâng thiết kế có thiết bị hạ nhanh trọng lực, nâng cao hiệu quả làm việc, bộ phanh bọc ngoài kiểu thường đóng, thao tác an toàn đáng tin cậy
– Cần phụ lắp ở mặt bên cần chính, xilanh cơ cấu biến đổi biên độ là xilanh đơn chống trước, truyền động thuỷ lực hoàn toàn, chân chống kiểu chữ H kép
– Giá xe thiết kế kiểu hộp, lực cản momen mạnh, khoảng cách vươn ngang của chân chống thuỷ lực lớn, nâng cao rõ rệt khả năng cẩu
– Thiết kế ròng rọc dẫn đường, tránh hiện tượng rối dây cáp
– Cơ cấu quay chuyển sử dụng bộ giảm tốc kiểu bánh, giảm va chạm, làm việc ổn định
– Cabin thiết kế mỹ quan, ghế ngồi giảm rung có thể điều chỉnh, vô lăng có thể điều chỉnh
– Buồng điều khiển được thiết kế theo kiểu mới, rộng rãi tiện nghi, tầm quan sát rộng
– Hệ thống ống khí và bộ sấy khô nâng cao độ tin cậy của hệ thống ống khí
– Lắp đặt các thiết bị an toàn như hệ thống hạn vị độ cao, bộ hiển thị biên độ, bộ đèn chiếu sáng thuận tiện khi làm việc về đêm
– Có model xe QY16D dùng cho địa hình vùng cao nguyên, thích hợp với môi trường làm việc khắc nghiệt.
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
I. |
Thông số kích |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe |
mm |
11990 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe |
mm |
2500 |
3 |
Tổng chiều cao của xe |
mm |
3350 |
II. |
Thông số trọng |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển |
Kg |
24000 |
5 |
Phụ tải trục |
|
|
Trục trước |
Kg |
6400 |
|
Trục giữa và sau |
Kg |
17600 |
|
III. |
Thông số động |
||
6 |
Model động cơ |
6C215-2 WD415.21 SC8DK230Q3 |
|
7 |
Tiêu chuẩn thải khí |
EU II |
|
8 | Công suất lý thuyết động cơ |
Kw/(r/min) |
158/2200 |
9 |
Mômen động cơ |
N.m/(r/min) |
790/1400 |
10 |
Tốc độ quay vòng ước định của động cơ |
r/min |
2200 |
IV. |
Thông số khi di |
||
11 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất |
Km/h |
70 |
12 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
20000 |
13 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất |
mm |
270 |
14 |
Góc tiếp đất |
210 |
|
15 |
Góc rời |
100 |
|
16 |
Khoảng cách phanh khi vận tốc là 30km/h |
M |
≤9.5 |
17 |
Khả năng leo dốc lớn nhất |
|
24% |
18 |
Lượng dầu tiêu hao /100km |
L |
≤35 |
V. |
Thông số tính |
||
19 |
Tổng trọng lượng cẩu được ước định lớn nhất |
t |
16 |
20 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất |
m |
3 |
21 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe |
Mm |
≤3120 |
22 |
Mômen cẩu lớn nhất |
|
|
23 |
Cần cơ sở |
kN.m |
686 |
24 |
Khi cần chính kéo dài nhất |
kN.m |
388 |
25 |
Khi cần chính kéo dài nhất + cần phụ |
kN.m |
254 |
26 |
Khoảng cách hai chân thuỷ lực |
|
|
27 |
Chiều dọc |
m |
4.6 |
28 |
Chiều ngang |
m |
5.4 |
29 |
Độ cao nâng |
|
|
30 |
Của cần cơ sở |
m |
≥9.9 |
31 |
Chiều dài nhất của cần chính |
m |
≥30.7 |
32 |
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ |
m |
≥38.5 |
33 |
Độ dài nâng cần | ||
VI. |
Thông số về tốc độ làm việc |
||
34 |
Thời gian một lần cẩu |
s |
60 |
35 |
Thời gian một lần duỗi |
s |
95 |
36 |
Tốc độ quay vòng lớn nhất |
r/min |
2.5 |
37 |
Thời gian chân thuỷ lực co duỗi |
|
|
38 |
Thời gian chân thuỷ lực đồng thời duỗi về 2 bên |
s |
28 |
39 |
Thời gian chân thuỷ lực đồng thời co về hai bên |
s |
23 |
40 |
Thời gian chân chống thuỷ lực đồng thời duỗi lên xuống |
s |
32 |
41 |
Thời gian chân chống thuỷ lực đồng thời co lên xuống |
s |
30 |
42 |
Khả năng nâng của cần chính khi đầy tải |
m/min |
54 |
43 |
Khả năng nâng của cần chính khi không tải |
m/min |
100 |
44 |
Khả năng nâng của cần phụ khi đầy tải |
m/min |
54 |
45 |
Khả năng nâng của cần phụ khi không tải |
m/min |
100 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.