ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY25K
- Kiểu dáng bên ngoài và hệ thống thuỷ lực của xe cẩu thuỷ lực QY25K đạt được 6 hạng mục bản quyền quốc gia.
- Có 4 đốt cần, tiết diện cần 8 cạnh hình cung, cơ cấu biến đổi biên độ xilanh đơn kiểu đỡ về trước khiến trọng tâm xe thấp, tính ổn định cao
- Cuộn tời chính phụ vừa độc lập vừa tương hỗ ( tức vừa có thể làm việc độc lập, vừa có thể phối hợp làm việc)
- Cabin đầu bằng, phạm vi quan sát rộng, thao tác thuận tiện
- Cơ cấu quay chuyển có chức năng tự do chuyển trượt, có thể tự điều chỉnh cân bằng vật cẩu. Bánh răng nhỏ lệch tâm, khoảng cách ăn khớp giữa các bánh răng có thể điều chỉnh
- Sử dụng chất liệu mới khiến trọng lượng xe giảm mạnh, tính năng của xe được nâng cao rõ dệt, các tính năng chủ yếu dẫn dầu ngành.
- Hệ thống điều khiển thuỷ lực kiểu dẫn hướng, chỉ cần điều khiển hai tay chang lắp trên ghế ngồi là có thể thực hiện được mọi thao tác (có thể lựa chọn lắp đặt hệ thống điều khiển cơ giới theo yêu cầu của khách hàng)
- Tổ van thuỷ lực sử dụng van kiểu tập thành, hao phí áp lực thấp, hiệu quả cao.
- Van cân bằng được thiết kế theo kỹ thuật của thế giới, trong đường hồi dầu có lắp đặt bộ lọc, bộ chống oxi hoá, chống tắc dầu.
- Lắp đặt đầy đủ các thiết bị an toàn, bộ hạn chế momen tự động hoàn toàn, bộ hạn vị độ cao, bộ chống quá tời, đảm bảo an toàn cao cho thao tác
- Động cơ, điều hoà xe trên và xe dưới, thiết bị thuỷ lực có thể lựa chọn lắp đặt thêm.
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
I |
Thông số kích thước |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe |
mm |
12360 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe |
mm |
2500 |
3 |
Tổng chiều cao của xe |
mm |
3380 |
II |
Thông số trọng lượng |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển |
Kg |
27900/29400 |
5 |
Phụ tải trục |
|
|
Trục trước |
Kg |
6100/6200 |
|
Trục sau |
Kg |
21800/23200 |
|
III |
Thông số động cơ |
||
6 |
Model động cơ |
6CL280-2 SC8DK280Q3 WD615.50 WD615.329 | |
7 |
Công suất lý thuyết động cơ |
Kw/(r/min) | 206/2200 206/2200 206/2200 213/2200 |
8 |
Mômen động cơ |
N.m/(r/min) | 1170/1400 1112/1400 1100/1400 1160/1400 |
IV |
Thông số khi di chuyển |
||
9 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất |
Km/h |
72 75 72 75 |
10 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
22000 22000 22000 22000 |
11 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất |
mm |
260 260 260 260 |
12 |
Góc tiếp đất |
|
160 160 160 160 |
13 |
Góc rời |
|
130 130 130 130 |
14 |
Khoảng cách phanh khi vận tốc là 30km/h |
M |
10 10 |
15 |
Khả năng leo dốc lớn nhất |
|
30% 30% 30% 30% |
16 |
Lượng dầu tiêu hao /100km |
L |
~35 ~35 |
V |
Thông số tính năng chủ yếu |
||
17 |
Tổng trọng lượng cẩu được ước định lớn nhất |
t |
25 |
18 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất |
m |
3 |
19 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe |
Mm |
3065 |
20 |
Mômen cẩu lớn nhất |
|
|
21 |
Cần cơ sở |
kN.m |
948 |
22 |
Khi cần chính kéo dài nhất |
kN.m |
439 |
23 |
Khi cần chính kéo dài nhất + cần phụ |
kN.m |
331 |
24 |
Khoảng cách hai chân thuỷ lực |
||
Chiều dọc |
m |
4.8 (5.14) |
|
Chiều ngang |
m |
6.0 |
|
25 |
Độ cao nâng |
|
|
Của cần cơ sở |
m |
10.5 |
|
Chiều dài nhất của cần chính |
m |
32.5 |
|
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ |
m |
40.8 |
|
VI |
Thông số về tốc độ làm việc |
|
|
26 |
Thời gian một lần cẩu |
s |
75 |
27 |
Thời gian một lần duỗi |
s |
100 |
28 |
Thời gian co cần |
s |
60 |
29 |
Tốc độ quay vòng lớn nhất |
r/min |
2.5 |
30 |
Thời gian chân thuỷ lực co duỗi |
|
|
31 |
Thời gian chân chống thuỷ lực đồng thời duỗi về hai phía |
s |
35 |
32 |
Thời gian chân chống thuỷ lực đồng thời co về hai phía |
s |
30 |
33 |
Thời gian chân chống thuỷ lực đồng thời duỗi xuống |
s |
40 |
34 |
Thời gian chân chống thuỷ lực đồng thời co lên |
s |
35 |
35 |
Khả năng nâng của cần chính khi đầy tải |
m/min |
85 |
36 |
Khả năng nâng của cần chính khi không tải |
m/min |
120 |
37 |
Khả năng nâng của cần phụ khi đầy tải |
m/min |
85 |
38 |
Khả năng nâng của cần phụ khi không tải |
m/min |
120 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.