ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY60K
- Ngoại hình thiết kế mỹ quan tinh tế, xe trên xe dưới hài hoà, tính ứng dụng hài hoà với tính thẩm mỹ
- Sử dụng xe cơ sở chuyên dụng cho cẩu do tập đoàn Từ Châu tự sản xuất, động cơ có công suất lớn, đảm bảo bảo vệ môi trường
- Nhiều bộ phận lắp đặt là hàng ngoại nhập, thép vật liệu, bộ thuỷ lực chính với kỹ thuật hàng đầu thế giới, giảm nhẹ trọng lượng của xe, nâng cao độ tin cậy của sản phẩm, nâng cao độ tin cậy của sản phẩm
- Tính năng cẩu ưu việt, phạm vi làm việc lớn, Có chân chống duỗi nửa và duỗi hoàn toàn, lắp đặt ròng rọc đầu cần, nâng cao phạm vi sử dụng, tính năng cẩu hàng đầu trong nước
- Sử dụng hệ điều khiển điện tỷ lệ. Hệ thống thuỷ lực biến lượng hằng công suất gồm van điện tỷ lệ, van chống quay chuyển khi va chạm, mô tơ biến lượng điều khiển bằng điện có chất lượng quốc tế, khả năng làm việc ổn định, tính vi động cao.
- Sử dụng kỹ thuật cần tiên tiến nhất của thế giới, hệ thống cần chính được thiết kế mới, nâng cao tính năng cẩu, kết cấu đầu cần hình thoi, bản trượt kiểu ăn vào, nâng cao chiều dài tiếp nối của cần, đề phòng cần bị rơi hoặc cong vênh. Cần có tiết diện bầu dục, nâng cao năng lực chịu tải và giảm nhẹ trọng lượng cần.
- Hiệu suất làm việc cao: Cơ cấu cẩu chính sử dụng hệ thống biến lượng kép, có thể thực hiện tải trọng lớn tốc độ cao và tải trọng nhỏ chất lượng thấp, tiết kiệm năng lượng cao, tốc độ co duỗi cần và biến đổi biên độ nhanh, nâng cao hiệu quả lao động.
- Hệ thống an toàn hoàn thiện, bộ hạn chế momen tự động hoàn toàn, bộ bảo vệ quá tời và quá tải, đảm bảo an toàn cao khi làm việc.
- Thiết kế hai buồng điều khiển phù hợp tiêu chuẩn ISO, có lắp điều hoà cả xe trên và xe dưới. Cabin là cabin đầu bằng thiết kế đẹp mỹ quan, rộng rãi tiện nghi, ghế ngồi chống rung có thể điều chỉnh, chống những chấn động có hại, giảm mệt mỏi. Buồng thao tác nằm ở bên phải, tạo hình kiểu vòng cung, màn hình điều khiển tinh thể lỏng, các trạng thái làm việc của cẩu đều được hiển thị rõ ràng.
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
I |
Thông số kích cỡ |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe | mm | 13500 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe | mm | 2800 |
3 |
Tổng chiều cao của xe | mm | 3510 |
II |
Thông số trọng lượng |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển | Kg | 41000 |
5 |
Phụ tải trục | ||
Trục trước | Kg | 15000 | |
Trục sau | Kg | 26000 | |
III |
Thông số động cơ |
||
6 |
Model động cơ | ||
7 |
Công suất lý thuyết động cơ | Kw/(r/min) | 266/2200 |
8 |
Mômen động cơ | N.m/(r/min) | 1250/1500 |
9 |
Tốc độ quay vòng ước định của động cơ | r/min | 2200 |
IV |
Thông số khi di chuyển |
||
10 |
Tốc độ di chuyển | ||
11 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất | Km/h | 75 |
12 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất | m | 24 |
13 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất | mm | 290 |
14 |
Góc tiếp đất | 17.50 | |
15 |
Góc rời | 120 | |
16 |
Khoảng cách phanh (vận tốc 30km/h) | m | ≤10 |
17 |
Khả năng leo dốc lớn nhất | 40% | |
18 |
Lượng dầu tiêu hao /100km | L | ~45 |
V |
Thông số tính năng chủ yếu |
||
19 |
Tổng trọng lượng xe cẩu | t | 60 |
20 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất | m | 3 |
21 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe | M m | 3550 |
22 |
Mômen cẩu lớn nhất | ||
Của cần chính | kN.m | 2060 | |
Tại độ dài lớn nhất của cần chính | kN.m | 824 | |
23 |
Khoảng cách hai chân chống thuỷ lực | ||
Chiều dọc/ Chiều ngang | m | 5.81/6.7 | |
24 |
Độ cao nâng | ||
Của cần cơ sở | m | 11.2 | |
Chiều dài nhất của cần chính | m | 42 | |
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ | m | 58 | |
25 |
Chiều dài cần cẩu | ||
Cần cơ sở | m | 11.5 | |
Chiều dài nhất của cần chính | m | 42 | |
Chiều dài nhất của cần chính+cần phụ | m | 57 | |
VI |
Thông số về tốc độ làm việc |
||
26 |
Thời gian một lần cẩu | s | 60 |
27 |
Thời gian duỗi co của cần cẩu | s | |
28 |
Duỗi hết/co hết | s | 150/100 |
29 |
Tốc độ quay vòng mâm quay | r/min | 2.0 |
30 |
Thời gian co duỗi hai chân chống thuỷ lực | ||
Thời gian duỗi/co về hai phía ngang | s | 30/32 | |
Thời gian hạ / nâng lên | s | 35/30 | |
31 |
Tốc độ nâng(1 dây cáp) | ||
Khả năng nâng của cần chính khi đầy tải | m/min | 75 | |
Khả năng nâng của cần chính khi không tải | m/min | 130 | |
Khả năng nâng của cần phụ khi đầy tải | m/min | 98 | |
Khả năng nâng của cần phụ khi không tải | m/min | 108 |
QY60K
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.