ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY50B
- Sử dụng xe cơ sở chuyên dụng XZ50 do tập đoàn Từ Châu sản xuất, quy cách truyền động 8×4
- 5
đốt cần chính co duỗi, tiết diện hình bầu dục, cơ cấu co
duỗi cần xilanh kép và dây cáp kép, khả năng cẩu lớn - 2 đốt cần phụ kiểu gấp, có 3 góc bù lắp cần phụ, ròng rọc đơn đầu cần, phạm vi làm việc lớn,
- Xilanh biến đổi biên độ kép, tính ổn định cao
- Chân chống kiểu chữ H kép, có lắp thêm chân chống thứ 5 ở phía trước.
- Hai
cơ cấu cẩu độc lập, mô tơ biến lượng, có thể thực hiện được
mọi tốc độ cẩu, điều chỉnh tải trọng lớn tốc độ thấp và
tải trọng nhẹ tốc độ cao - Cơ cấu quay chuyển có tính năng tự do quay chuyển, có thể tự động định vị quay chuyển
- Ghế
ngồi trong buồng lái cẩu có thể tự điều chỉnh, có thể lựa
chọn lắp đặt thêm điều hoà và quạt sưởi, có màn hình hiển
thị, đồng hồ đo áp lực , thao tác thuận tiện - Ghế ngồi trong cabin chống rung, có thể điều chỉnh, vô lăng có thể điều chỉnh, tiện nghi thoải mái.
- Thiết kế xe cẩu QY50B dùng cho địa hình cao nguyên, thích hợp với mọi điều kiện làm việc.
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
I |
Thông số kích cỡ |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe | mm | 13270 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe | mm | 2750 |
3 |
Tổng chiều cao của xe | mm | 3300 |
II |
Thông số trọng lượng |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển | Kg | 39870 |
5 |
Phụ tải trục | ||
Trục trước | Kg | 13935 | |
Trụcsau | Kg | 25935 | |
III |
Thông số động cơ |
||
6 |
Model động cơ | WD615.46 WD615.50 | |
7 |
Công suất lý thuyết động cơ | Kw/(r/min) | 266/2200 206/2200 |
8 |
Mômen động cơ | N.m/(r/min) | 1460/1400 1160/1400 |
9 |
Tốc độ quay vòng lý thuyết | r/min | 2200 |
IV |
Thông số khi di chuyển |
||
10 |
Tốc độ di chuyển | ||
11 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất | Km/h | 78 72 |
12 |
Đường kính quay vòng | ||
13 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất | m | 24 24 |
14 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất | mm | 251 251 |
15 |
Góc tiếp đất | 160 160 | |
16 |
Góc rời | 100 100 | |
17 |
Khoảng cách phanh | m | 10 10 |
18 |
Khả năng leo dốc lớn nhất | % | 46 37 |
19 |
Lượng dầu tiêu hao /100km | L | 48 48 |
V |
Thông số tính năng chủ yếu |
||
20 |
Tổng trọng lượng cẩu được ước định | t | 50 |
21 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất | m | 3 |
22 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe | m | 3.8 |
23 |
Mômen cẩu lớn nhất | ||
24 |
Cần cơ sở | kN.m | 1509 |
25 |
Khi cần chính kéo dài nhất | kN.m | 631 |
26 |
Khoảng cách hai chân thuỷ lực | ||
Chiều dọc | m | 5.45 | |
Chiều ngang | m | 6.6 | |
27 |
Độ cao nâng | ||
Của cần cơ sở | m | 11.27 | |
Chiều dài nhất của cần chính | m | 40.31 | |
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ | m | 55.8 | |
28 |
Chiều dài của cần nâng | ||
Góc lắp cần phụ | 00 , 150, 300 | ||
VI |
Thông số về tốc độ làm việc |
||
29 |
Thời gian cần nâng thay đổi biên độ | s | 120 |
30 |
Thời gian một lần duỗi | s | 184 |
31 |
Thời gian co cần | r/min | 2 |
32 |
Tốc độ quay vòng lớn nhất | ||
33 |
Thời gian chân thuỷ lực co duỗi | ||
Thời gian duỗi co về hai phía ngang | s | 40/42 | |
Thời gian duỗi co hạ/nâng lên | s | 40/42 | |
34 |
Khả năng nâng của cần chính khi đầy tải | m/min | 70.8 |
35 |
Khả năng nâng của cần chính khi không tải | m/min | 118 |
36 |
Khả năng nâng của cần phụ khi đầy tải | m/min | 70.8 |
37 |
Khả năng nâng của cần phụ khi không tải | m/min | 118 |
QY50B
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.