ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY70K
- Sử dụng nhiều hạng mục kỹ thuật chuyên dụng và có bản quyền
- Có 5 đốt cần chính co duỗi hình bầu dục và 2 đốt cần phụ kiểu gấp khúc, phạm vi làm việc rộng.
- Sử dụng cơ cấu biến đổi biên độ xilanh đơn chống trước kiểu trọng hạ trọng lực khiến hao tổn điện năng ít.
- Cabin đầu bằng và buồng lái được thiết kế theo kiểu mới, thao tác phù hợp, tầm quan sát rộng
- Cơ cấu quay chuyển có chức năng chuyển trượt tự do, có thể tự động cân bằng trọng lượng vật, sử dụng bánh răng nhỏ quay chuyển kiểu lệch tâm và ăn khớp ngoài, khe ăn khớp có thể điều chỉnh.
- Sử dụng thép nhập khẩu có độ cứng cao và có kết cấu mới khiến cho trọng lượng xe được giảm nhẹ đáng kể, tính năng của xe thì được tăng cao, các tính năng chủ yếu dẫn đầu ngành.
- Hệ thống thao tác tỷ lệ điện khiến cho thao tác càng chính xác và dễ dàng.
- Sử dụng hệ thống thuỷ lực nâng biến lượng kép, tải trọng cao thì tốc độ thấp, tải trọng thấp thì tốc độ cao, tiết kiệm điện năng cao.
- Bảo vệ an toàn đầy đủ, hoàn thiện, lắp đặt các thiết bị an toàn như bộ giới hạn momen tự động hoàn toàn, bộ hạn vị độ cao, thiết bị cuốn dây cáp, khiến cho làm việc càng an toàn hơn.
- Xe cơ sở và xe điều khiển cẩu trên đều được lắp đặt điều hoà hai chiều
- Sử dụng động cơ có công suất lớn và bảo vệ môi trường , động lực mạnh, có tính thông dụng.
- Có các trạng thái làm việc chân chống thuỷ lực duỗi nửa và duỗi hoàn toàn, trạng thái làm việc ròng rọc đầu cần, phạm vi làm việc lớn.
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
I |
Thông số kích cỡ |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe | mm | 13500 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe | mm | 2800 |
3 |
Tổng chiều cao của xe | mm | 3510 |
II |
Thông số trọng lượng |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển | Kg | 41000 |
5 |
Phụ tải trục | ||
Trục trước | Kg | 15000 | |
Trục sau | Kg | 26000 | |
III |
Thông số động cơ |
||
6 |
Model động cơ | WD615.44 WD615.46 | |
7 |
Công suất lý thuyết động cơ | Kw/(r/min) | 235/2200 266/2208 |
8 |
Mômen động cơ | N.m/(r/min) | 1250/1500 1460/1400 |
9 |
Tốc độ quay chuyển lý thuyết của động cơ | r/min | 2200 2200 |
IV |
Thông số khi di chuyển |
||
10 |
Tốc độ di chuyển | ||
11 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất | Km/h | 75 75 |
12 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất | m | 24 24 |
13 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất | mm | 270 270 |
14 |
Góc tiếp đất | 16.50 16.50 | |
15 |
Góc rời | 11.30 11.30 | |
16 |
Khoảng cách phanh(ở vận tốc 30km/h) | m | 10 10 |
17 |
Khả năng leo dốc lớn nhất | 35% 40% | |
18 |
Lượng dầu tiêu hao /100km | L | 42 42 |
V |
Thông số tính năng chủ yếu |
||
19 |
Tải trọng cẩu lớn nhất | t | 70 |
20 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất | m | 3 |
21 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe | mm | 3550 |
22 |
Mômen cẩu lớn nhất | kN.m | |
23 |
Cần cơ sở | kN.m | 2303 |
24 |
Chiều dài nhất của cần chính | kN.m | 1043 |
25 |
Cần chính + phụ khi vươn cao nhất | kN.m | 492.8 |
26 |
Khoảng cách hai chân chống thuỷ lực | ||
Chiều dọc | m | 5.75 | |
Chiều ngang | m | 6.9 | |
27 |
Độ cao nâng | ||
Của cần cơ sở | m | 11.2 | |
Chiều dài nhất của cần chính | m | 42 | |
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ | m | 58 | |
VI |
Thông số về tốc độ làm việc |
||
28 |
Thời gian nâng cần cẩu hoàn toàn | s | 75 |
29 |
Thời gian co duỗi của cần cẩu | ||
30 |
Thời gian một lần duỗi/co | s | 150/100 |
31 |
Tốc độ quay vòng lớn nhất | r/min | 2.0 |
32 |
Thời gian co duỗi của chân chống thuỷ lực | ||
Thời gian duỗi/co của chân chống thuỷ lực về hai phía ngang | s | 30/20 | |
Thời gian duỗi/co của chân chống thuỷ lực khi nâng/hạ | s | 35/12 | |
33 |
Tốc độ nâng (Cáp đơn) | ||
Cơ cấu nâng chính khi mãn tải/không tải | m/min | 75/130 | |
Cơ cấu nâng chính khi mãn tải/không tải | m/min | 98/108 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.