QY70K

Phòng Kinh doanh: 0988 923 826
Kho Phụ tùng: 0961 672 061
Email: vietnamxcmg@gmail.com
Công ty TNHH Máy & Thiết bị XCMG Việt Nam​

QY70K

Thông số sản phẩm

ĐẶC ĐIỂM CHÍNH CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY70K

 

  • Sử dụng nhiều hạng mục kỹ thuật chuyên dụng và có bản quyền
  • Có 5 đốt cần chính co duỗi hình bầu dục và 2 đốt cần phụ kiểu gấp khúc, phạm vi làm việc rộng.
  • Sử dụng cơ cấu biến đổi biên độ xilanh đơn chống trước kiểu trọng hạ trọng lực khiến hao tổn điện năng ít.
  • Cabin đầu bằng và buồng lái được thiết kế theo kiểu mới, thao tác phù hợp, tầm quan sát rộng
  • Cơ cấu quay chuyển có chức năng chuyển trượt tự do, có thể tự động cân bằng trọng lượng vật, sử dụng bánh răng nhỏ quay chuyển kiểu lệch tâm và ăn khớp ngoài, khe ăn khớp có thể điều chỉnh.
  • Sử dụng thép nhập khẩu có độ cứng cao và có kết cấu mới khiến cho trọng lượng xe được giảm nhẹ đáng kể, tính năng của xe thì được tăng cao, các tính năng chủ yếu dẫn đầu ngành.
  • Hệ thống thao tác tỷ lệ điện khiến cho thao tác càng chính xác và dễ dàng.
  • Sử dụng hệ thống thuỷ lực nâng biến lượng kép, tải trọng cao thì tốc độ thấp, tải trọng thấp thì tốc độ cao, tiết kiệm điện năng cao.
  • Bảo vệ an toàn đầy đủ, hoàn thiện, lắp đặt các thiết bị an toàn như bộ giới hạn momen tự động hoàn toàn, bộ hạn vị độ cao, thiết bị cuốn dây cáp, khiến cho làm việc càng an toàn hơn.
  • Xe cơ sở và xe điều khiển cẩu trên đều được lắp đặt điều hoà hai chiều
  • Sử dụng động cơ có công suất lớn và bảo vệ môi trường , động lực mạnh, có tính thông dụng.
  • Có các trạng thái làm việc chân chống thuỷ lực duỗi nửa và duỗi hoàn toàn, trạng thái làm việc ròng rọc đầu cần, phạm vi làm việc lớn.

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số

I

Thông số kích cỡ

1

Tổng chiều dài của xe mm 13500

2

Tổng chiều rộng của xe mm 2800

3

Tổng chiều cao của xe mm 3510

II

Thông số trọng lượng

4

Trọng lượng xe khi di chuyển Kg 41000

5

Phụ tải trục
Trục trước Kg 15000
Trục sau Kg 26000

III

Thông số động cơ

6

Model động cơ   WD615.44 WD615.46

7

Công suất lý thuyết động cơ Kw/(r/min) 235/2200 266/2208

8

Mômen động cơ N.m/(r/min) 1250/1500 1460/1400

9

Tốc độ quay chuyển lý thuyết của động cơ r/min 2200 2200

IV

Thông số khi di chuyển

10

Tốc độ di chuyển

11

Tốc độ di chuyển lớn nhất Km/h 75 75

12

Đường kính quay vòng nhỏ nhất m 24 24

13

Khoảng cách gầm nhỏ nhất mm 270 270

14

Góc tiếp đất 16.50 16.50

15

Góc rời 11.30 11.30

16

Khoảng cách phanh(ở vận tốc 30km/h) m 10 10

17

Khả năng leo dốc lớn nhất 35% 40%

18

Lượng dầu tiêu hao /100km L 42 42

V

Thông số tính năng chủ yếu

19

Tải trọng cẩu lớn nhất t 70

20

Biên độ lý thuyết nhỏ nhất m 3

21

Bán kính quay vòng của đuôi xe mm 3550

22

Mômen cẩu lớn nhất kN.m  

23

Cần cơ sở kN.m 2303

24

Chiều dài nhất của cần chính kN.m 1043

25

Cần chính + phụ khi vươn cao nhất kN.m 492.8

26

Khoảng cách hai chân chống thuỷ lực
Chiều dọc m 5.75
Chiều ngang m 6.9

27

Độ cao nâng
Của cần cơ sở m 11.2
Chiều dài nhất của cần chính m 42
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ m 58

VI

Thông số về tốc độ làm việc

28

Thời gian nâng cần cẩu hoàn toàn s 75

29

Thời gian co duỗi của cần cẩu

30

Thời gian một lần duỗi/co s 150/100

31

Tốc độ quay vòng lớn nhất r/min 2.0

32

Thời gian co duỗi của chân chống thuỷ lực
Thời gian duỗi/co của chân chống thuỷ lực về hai phía ngang s 30/20
Thời gian duỗi/co của chân chống thuỷ lực khi nâng/hạ s 35/12

33

Tốc độ nâng (Cáp đơn)
Cơ cấu nâng chính khi mãn tải/không tải m/min 75/130
Cơ cấu nâng chính khi mãn tải/không tải m/min 98/108

Sản phẩm liên quan

Hỗ trợ tư vấn
Đồng hành tận tâm
Chât lượng toàn cầu
Bảo dưỡng toàn quốc