QY40K

Phòng Kinh doanh: 0988 923 826
Kho Phụ tùng: 0961 672 061
Email: vietnamxcmg@gmail.com
Công ty TNHH Máy & Thiết bị XCMG Việt Nam​

QY40K

Thông số sản phẩm

ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU XE CẨU THUỶ LỰC QY40K

– QY40K sử dụng xe cơ sở chuyên dụng cho xe cẩu do Từ Châu sản xuất, động cơ công suất lớn, đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, công suất động cơ đạt 266kw/2200 rpm, momen đạt 1460N.m/1400 rpm, nâng cao tính năng di chuyển

– Có tính năng cẩu ưu việt, đạt trình độ tiên tiến của thế giới. Khoảng cách vươn của chân chống thủy lực lớn, thao tác ổn định, có thể thao tác 360º, hai đốt cần phụ kiểu xà ngang có thể lắp theo 3 góc độ và ròng rọc đơn đầu cần, nâng cao phạm vi làm việc

– Model cơ cấu cẩu chính phụ tương đồng nhau, trống tời đều được lắp đặt cơ cấu giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh, có thể điều chỉnh tỷ lệ tốc độ cẩu của cơ cấu cẩu chính và phụ, có lắp mô tơ biến lượng, khi tải trọng cao có thể điều chỉnh tốc độ thấp và ngược lại, hiệu quả làm việc cao.

– Cơ cấu quay chuyển có thể tự động chuyển trượt, cơ cấu quay chuyển sử dụng bộ giảm tốc bánh răng hành tinh và bộ phanh kiểu thường đóng, thông qua vòng bi quay chuyển kiểu bánh răng thẳng của mô tơ truyền động, bộ phanh hệ thống thuỷ lực lắp van chống xung đột, có thể tự do chuyển trượt và điều chỉnh ổn định

– 5 đốt cần co duỗi hình bầu dục, hai đốt cần phụ được lắp ở hai bên , xilanh đỡ trước, truyền động thuỷ lực hoàn toàn, chân chống hình chữ H kép

– Lắp đặt thiết bị an toàn đầy đủ: Bộ hạn chế momen tự động hoàn toàn, bảo vệ chống quá tải và chống quá tời nâng cao mức độ an toàn một cách rõ rệt.

– Sử dụng kỹ thuật điều khiển dẫn hướng thuỷ lực, hai tay cần có thể thực hiện được mọi thao tác của xe trên. Bộ điều khiển được thiết kế kiểu tập thành, tổn hao năng lượng thấp, hiệu suất cao, điều khiển một cách chính xác. Đầu nối kiểu kẹp nâng cao độ sạch của hệ thống thuỷ lực, tránh hiện tượng rò rỉ, đảm bảo độ tin cậy khi làm việc

– Kỹ thuật chế tạo tiên tiến, điều khiển số liệu laser, đường cắt plasma, trung tâm gia công điều khiển số liệu, dây chuyền sản xuất hàng đầu

– Thiết kế cabin hai buồng, đạt tiêu chuẩn ISO, xe trên và xe dưới có lắp điều hoà hai chiều, cabin là cabin đầu bằng, rộng rãi tiện nghi, ghế ngồi chống rung có thể điều chỉnh giúp giảm mệt mỏi cho người lái. Buồng điều khiển cẩu bên trái, bộ hiển thị tinh thể lỏng hiển thị tất cả các thông số của các thao tác

– Có thể cung cấp QY40K dùng cho địa hình như vùng cao nguyên, thích hợp với địa bàn có địa hình cao, gió bão lớn, nhiệt độ thấp, không khí loãng, tia tử ngoại chiếu mạnh…

 

Stt

Mô tả

Đơn vị

Thông số

I

Thông số kích cỡ

1

Tổng chiều dài của xe

mm

13050

2

Tổng chiều rộng của xe

mm

≤2750≤2800

3

Tổng chiều cao của xe

mm

3430

II.

Thông số trọng lượng

4

Trọng lượng xe khi di chuyển

Kg

39800

5

Phụ tải trục

Trục trước

Kg

13900

Trục giữa và trục sau

Kg

25900

III

Thông số động cơ

6

Model động cơ

WD615.46

Công suất lý thuyết động cơ

Kw/(r/min)

266/2200

Mômen động cơ

N.m/(r/min)

1460/1400

Tốc độ quay vòng lý thuyết

r/min

2200

IV

Thông số khi di chuyển

7

Tốc độ di chuyển

8

Tốc độ di chuyển lớn nhất

Km/h

≥75

9

Đường kính quay vòng nhỏ nhất

M

≤24

10

Khoảng cách gầm nhỏ nhất

mm

≥285

11

Góc tiếp đất

≥160

12

Góc rời

≥110

13

Khoảng cách phanh (khi vận tốc là 30km/h đầy tải)

≤10

14

Khả năng leo dốc lớn nhất≥46%

15

Lượng dầu tiêu hao /100km

L

≤46

V

Thông số tính năng chủ yếu

16

Tổng trọng lượng cẩu được lớn nhất

t

40

17

Biên độ lý thuyết nhỏ nhất

m

3

18

Bán kính quay vòng của đuôi xe

M m

3.482

19

Mômen cẩu lớn nhất

20

Cần cơ sở

kN.m

1400

21

Cần chính

Độ dài lớn nhất của cần chính

kN.m

720

Độ dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ

kN.m

528

22

Khoảng cách hai chân thuỷ lực

Chiều dọc

m

5.65

Chiều ngang

m

6.6

23

Độ cao nâng

Của cần cơ sở

m

≥10.9

Chiều dài nhất của cần chính

m

≥40.4

Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ

m

≥55.1

24

Chiều dài của cần nâng

Cần cơ sở

m

10.7

Chiều dài lớn nhất của cần chính

m

40.1

Chiều dài lớn nhất của cần chính + cần phụ

m

40.1+15

VI

Thông số về tốc độ làm việc

25

Thời gian cần nâng thay đổi biên độ

26

Thời gian một lần cẩu

s

≤88

27

Thời gian co duỗi của trục cẩu

28

Thời gian một lần co duỗi

s

≤180

29

Tốc độ quay vòng lớn nhất

r/min

≤2

30

Thời gian co duỗi về hai phía của chân chống thuỷ lực

s

≤30/≤20

31

Thời gian co duỗi lên xuống của chân chống thuỷ lực

s

≤35/≤30

32

Cơ cấu nâng chính

m/min

≥110

33

Cơ cấu nâng phụ

m/min

≥110

 

Sản phẩm liên quan