ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU XE CẨU THUỶ LỰC QY40K
– QY40K sử dụng xe cơ sở chuyên dụng cho xe cẩu do Từ Châu sản xuất, động cơ công suất lớn, đạt tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, công suất động cơ đạt 266kw/2200 rpm, momen đạt 1460N.m/1400 rpm, nâng cao tính năng di chuyển
– Có tính năng cẩu ưu việt, đạt trình độ tiên tiến của thế giới. Khoảng cách vươn của chân chống thủy lực lớn, thao tác ổn định, có thể thao tác 360º, hai đốt cần phụ kiểu xà ngang có thể lắp theo 3 góc độ và ròng rọc đơn đầu cần, nâng cao phạm vi làm việc
– Model cơ cấu cẩu chính phụ tương đồng nhau, trống tời đều được lắp đặt cơ cấu giảm tốc kiểu bánh răng hành tinh, có thể điều chỉnh tỷ lệ tốc độ cẩu của cơ cấu cẩu chính và phụ, có lắp mô tơ biến lượng, khi tải trọng cao có thể điều chỉnh tốc độ thấp và ngược lại, hiệu quả làm việc cao.
– Cơ cấu quay chuyển có thể tự động chuyển trượt, cơ cấu quay chuyển sử dụng bộ giảm tốc bánh răng hành tinh và bộ phanh kiểu thường đóng, thông qua vòng bi quay chuyển kiểu bánh răng thẳng của mô tơ truyền động, bộ phanh hệ thống thuỷ lực lắp van chống xung đột, có thể tự do chuyển trượt và điều chỉnh ổn định
– 5 đốt cần co duỗi hình bầu dục, hai đốt cần phụ được lắp ở hai bên , xilanh đỡ trước, truyền động thuỷ lực hoàn toàn, chân chống hình chữ H kép
– Lắp đặt thiết bị an toàn đầy đủ: Bộ hạn chế momen tự động hoàn toàn, bảo vệ chống quá tải và chống quá tời nâng cao mức độ an toàn một cách rõ rệt.
– Sử dụng kỹ thuật điều khiển dẫn hướng thuỷ lực, hai tay cần có thể thực hiện được mọi thao tác của xe trên. Bộ điều khiển được thiết kế kiểu tập thành, tổn hao năng lượng thấp, hiệu suất cao, điều khiển một cách chính xác. Đầu nối kiểu kẹp nâng cao độ sạch của hệ thống thuỷ lực, tránh hiện tượng rò rỉ, đảm bảo độ tin cậy khi làm việc
– Kỹ thuật chế tạo tiên tiến, điều khiển số liệu laser, đường cắt plasma, trung tâm gia công điều khiển số liệu, dây chuyền sản xuất hàng đầu
– Thiết kế cabin hai buồng, đạt tiêu chuẩn ISO, xe trên và xe dưới có lắp điều hoà hai chiều, cabin là cabin đầu bằng, rộng rãi tiện nghi, ghế ngồi chống rung có thể điều chỉnh giúp giảm mệt mỏi cho người lái. Buồng điều khiển cẩu bên trái, bộ hiển thị tinh thể lỏng hiển thị tất cả các thông số của các thao tác
– Có thể cung cấp QY40K dùng cho địa hình như vùng cao nguyên, thích hợp với địa bàn có địa hình cao, gió bão lớn, nhiệt độ thấp, không khí loãng, tia tử ngoại chiếu mạnh…
Stt |
Mô tả |
Đơn vị |
Thông số |
I. |
Thông số kích cỡ |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe |
mm |
13050 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe |
mm |
≤2750≤2800 |
3 |
Tổng chiều cao của xe |
mm |
3430 |
II. |
Thông số trọng lượng |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển |
Kg |
39800 |
5 |
Phụ tải trục |
||
Trục trước |
Kg |
13900 |
|
Trục giữa và trục sau |
Kg |
25900 |
|
III |
Thông số động cơ |
||
6 |
Model động cơ |
|
WD615.46 |
Công suất lý thuyết động cơ |
Kw/(r/min) |
266/2200 |
|
Mômen động cơ |
N.m/(r/min) |
1460/1400 |
|
Tốc độ quay vòng lý thuyết |
r/min |
2200 |
|
IV. |
Thông số khi di chuyển |
||
7 |
Tốc độ di chuyển |
||
8 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất |
Km/h |
≥75 |
9 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất |
M |
≤24 |
10 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất |
mm |
≥285 |
11 |
Góc tiếp đất |
|
≥160 |
12 |
Góc rời |
|
≥110 |
13 |
Khoảng cách phanh (khi vận tốc là 30km/h đầy tải) |
≤10 |
|
14 |
Khả năng leo dốc lớn nhất | ≥46% | |
15 |
Lượng dầu tiêu hao /100km |
L |
≤46 |
V |
Thông số tính năng chủ yếu |
||
16 |
Tổng trọng lượng cẩu được lớn nhất |
t |
40 |
17 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất |
m |
3 |
18 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe |
M m |
3.482 |
19 |
Mômen cẩu lớn nhất |
|
|
20 |
Cần cơ sở |
kN.m |
1400 |
21 |
Cần chính |
||
Độ dài lớn nhất của cần chính |
kN.m |
720 |
|
Độ dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ |
kN.m |
528 |
|
22 |
Khoảng cách hai chân thuỷ lực |
||
Chiều dọc |
m |
5.65 |
|
Chiều ngang |
m |
6.6 |
|
23 |
Độ cao nâng |
||
Của cần cơ sở |
m |
≥10.9 |
|
Chiều dài nhất của cần chính |
m |
≥40.4 |
|
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ |
m |
≥55.1 |
|
24 |
Chiều dài của cần nâng |
||
Cần cơ sở |
m |
10.7 |
|
Chiều dài lớn nhất của cần chính |
m |
40.1 |
|
Chiều dài lớn nhất của cần chính + cần phụ |
m |
40.1+15 |
|
VI |
Thông số về tốc độ làm việc |
||
25 |
Thời gian cần nâng thay đổi biên độ |
||
26 |
Thời gian một lần cẩu |
s |
≤88 |
27 |
Thời gian co duỗi của trục cẩu |
|
|
28 |
Thời gian một lần co duỗi |
s |
≤180 |
29 |
Tốc độ quay vòng lớn nhất |
r/min |
≤2 |
30 |
Thời gian co duỗi về hai phía của chân chống thuỷ lực |
s |
≤30/≤20 |
31 |
Thời gian co duỗi lên xuống của chân chống thuỷ lực |
s |
≤35/≤30 |
32 |
Cơ cấu nâng chính |
m/min |
≥110 |
33 |
Cơ cấu nâng phụ |
m/min |
≥110 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.