ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY30K5
- Kiểu dáng bên ngoài gọn gàng, hài hoà tinh tế, xe trên xe dưới kết hợp thống nhất
- Xe cơ sở là xe chuyên dụng cho xe cẩu do tập đoàn Từ Châu sản xuất, được lắp động cơ công suất lớn, bảo vệ môi trường, nâng cao tính năng di chuyển cho cả xe.
- 5 đốt cần co duỗi hình vòng cung có tiết diện 8 cạnh, tính năng cẩu mạnh, các chỉ tiêu đều dẫn đầu quốc gia
- Giá xe được thiết kế kiểu hộp, lực chống momen lớn, khoảng cách vươn ngang của chân chống thuỷ lực lớn, tính ổn định cao
- Chân chống duỗi nửa, ròng rọc đầu cần, nâng cao phạm vi làm việc
- Cần được chế tạo với kỹ thuật tiên tiến trên thế giới, kết cấu đầu cần hình thoi, bản trượt kiểu cắm vào, nâng cao chiều dài của cần nối kiểu tháp, hạn chế hiện tượng rơi cần và cong vênh cần.
- Hiệu quả làm việc cao: Cơ cấu cẩu chính sử dụng hệ thống biến lượng, có thể thực hiện tải trọng cao tốc độ thấp và tải trọng nhẹ tốc độ cao, tiết kiệm nhiên liệu, tốc độ co duỗi và tốc độ biến đổi biên độ nhanh, nâng cao hiệu quả làm việc
- Hệ thống lắp đặt an toàn hoàn thiện, bộ hạn chế momen tự động hoàn toàn, bộ bảo vệ chống quá tải và quá tời, nâng cao tính an toàn khi làm việc.
- Hai phòng cabin, đạt tiêu chuẩn ISO. Buồng cabin đầu bằng thiết kế đẹp, rộng rãi tiện nghi, ghế ngồi chống rung và có thể điều chỉnh vị trí, giảm đến mức thấp nhất mệt mỏi cho lái xe. Buồng lái cẩu thiết kế hình thoi, màn hình hiển thị tinh thể lỏng, hiển thị đầy đủ các thông số của các thao tác.
Stt |
Mô |
Đơn |
Thông |
I |
Thông |
||
1 |
Tổng chiều dài của xe |
mm |
12070 |
2 |
Tổng chiều rộng của xe |
mm |
2500 |
3 |
Tổng chiều cao của xe |
mm |
3390 |
II |
Thông |
||
4 |
Trọng lượng xe khi di chuyển |
Kg |
32400 |
5 |
Phụ tải trục |
|
|
Trục trước |
Kg |
7000 |
|
Trục sau |
Kg |
25400 |
|
III |
Thông |
||
6 |
Model động cơ |
|
6CL280-2/ SC8DK280Q3 |
7 |
Công suất lý thuyết động cơ |
Kw/(r/min) |
206 |
8 |
Mômen động cơ |
N.m/(r/min) |
1170(1112) |
9 |
Tốc độ quay vòng ước định của động cơ |
r/min |
2200 |
IV |
Thông |
||
10 |
Tốc độ di chuyển |
|
|
11 |
Tốc độ di chuyển lớn nhất |
Km/h |
75 |
12 |
Đường kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
22 |
13 |
Khoảng cách gầm nhỏ nhất |
mm |
291 |
14 |
Góc tiếp đất |
|
190 |
15 |
Góc rời |
|
130 |
16 |
Khoảng cách phanh (vận tốc 30km/h) |
m |
≤̃10 |
17 |
Khả năng leo dốc lớn nhất |
|
30% |
18 |
Lượng dầu tiêu hao /100km |
L |
~40 |
V |
Thông |
||
19 |
Tổng trọng lượng cẩu được ước định |
t |
30 |
20 |
Biên độ lý thuyết nhỏ nhất |
m |
3 |
21 |
Bán kính quay vòng của đuôi xe |
M |
3065 |
22 |
Mômen cẩu lớn nhất |
||
Của cần chính |
kN.m |
1025 |
|
Tại độ dài lớn nhất của cần chính |
kN.m |
460 |
|
23 |
Khoảng cách hai chân thuỷ lực |
|
|
Chiều dọc/ Chiều ngang |
m |
5.85/6.0 |
|
24 |
Độ cao nâng | ||
Của cần cơ sở |
m |
10.1 |
|
Chiều dài nhất của cần chính |
m |
38.5 |
|
Chiều dài lớn nhất của cần chính+ cần phụ |
m |
46.8 |
|
VI |
Thông |
||
25 |
Thời gian một lần cẩu |
s |
68 |
26 |
Thời gian duỗi co của cần cẩu |
s |
|
|
Duỗi hết/co hết |
s |
150/140 |
27 |
Tốc độ quay vòng mâm quay |
m/min |
2.5 |
28
|
Thời |
||
Thời gian duỗi/co về hai phía ngang |
s |
35/30 |
|
Thời gian hạ / nâng lên |
s |
40/35 |
|
29 |
Tốc |
||
Khả năng nâng của cần chính khi đầy tải |
m/min |
75 |
|
Khả năng nâng của cần chính khi không tải |
m/min |
120 |
|
Khả năng nâng của cần phụ khi đầy tải |
m/min |
75 |
|
Khả năng nâng của cần phụ khi không tải |
m/min |
120 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.