QY30K5

Phòng Kinh doanh: 0988 923 826
Kho Phụ tùng: 0961 672 061
Email: vietnamxcmg@gmail.com
Công ty TNHH Máy & Thiết bị XCMG Việt Nam​

QY30K5

Thông số sản phẩm

ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU CỦA XE CẨU THUỶ LỰC QY30K5

 

  • Kiểu dáng bên ngoài gọn gàng, hài hoà tinh tế, xe trên xe dưới kết hợp thống nhất
  • Xe cơ sở là xe chuyên dụng cho xe cẩu do tập đoàn Từ Châu sản xuất, được lắp động cơ công suất lớn, bảo vệ môi trường, nâng cao tính năng di chuyển cho cả xe.
  • 5 đốt cần co duỗi hình vòng cung có tiết diện 8 cạnh, tính năng cẩu mạnh, các chỉ tiêu đều dẫn đầu quốc gia
  • Giá xe được thiết kế kiểu hộp, lực chống momen lớn, khoảng cách vươn ngang của chân chống thuỷ lực lớn, tính ổn định cao
  • Chân chống duỗi nửa, ròng rọc đầu cần, nâng cao phạm vi làm việc
  • Cần được chế tạo với kỹ thuật tiên tiến trên thế giới, kết cấu đầu cần hình thoi, bản trượt kiểu cắm vào, nâng cao chiều dài của cần nối kiểu tháp, hạn chế hiện tượng rơi cần và cong vênh cần.
  • Hiệu quả làm việc cao: Cơ cấu cẩu chính sử dụng hệ thống biến lượng, có thể thực hiện tải trọng cao tốc độ thấp và tải trọng nhẹ tốc độ cao, tiết kiệm nhiên liệu, tốc độ co duỗi và tốc độ biến đổi biên độ nhanh, nâng cao hiệu quả làm việc
  • Hệ thống lắp đặt an toàn hoàn thiện, bộ hạn chế momen tự động hoàn toàn, bộ bảo vệ chống quá tải và quá tời, nâng cao tính an toàn khi làm việc.
  • Hai phòng cabin, đạt tiêu chuẩn ISO. Buồng cabin đầu bằng thiết kế đẹp, rộng rãi tiện nghi, ghế ngồi chống rung và có thể điều chỉnh vị trí, giảm đến mức thấp nhất mệt mỏi cho lái xe. Buồng lái cẩu thiết kế hình thoi, màn hình hiển thị tinh thể lỏng, hiển thị đầy đủ các thông số của các thao tác.

 

Stt


tả

Đơn
vị

Thông
số

I

Thông
số kích cỡ

1

Tổng chiều dài
của xe

mm

12070

2

Tổng chiều
rộng của xe

mm

2500

3

Tổng chiều cao
của xe

mm

3390

II

Thông
số trọng lượng

4

Trọng lượng xe
khi di chuyển

Kg

32400

5

Phụ tải trục

Trục trước

Kg

7000

Trục sau

Kg

25400

III

Thông
số động cơ

6

Model động cơ

6CL280-2/ SC8DK280Q3

7

Công suất lý
thuyết động cơ

Kw/(r/min)

206

8

Mômen động cơ

N.m/(r/min)

1170(1112)

9

Tốc độ quay
vòng ước định của động cơ

r/min

2200

IV

Thông
số khi di chuyển

10

Tốc độ di
chuyển

11

Tốc độ di
chuyển lớn nhất

Km/h

75

12

Đường kính
quay vòng nhỏ nhất

m

22

13

Khoảng cách
gầm nhỏ nhất

mm

291

14

Góc tiếp đất

190

15

Góc rời

130

16

Khoảng cách
phanh (vận tốc 30km/h)

m

≤̃10

17

Khả năng leo
dốc lớn nhất

30%

18

Lượng dầu tiêu
hao /100km

L

~40

V

Thông
số tính năng chủ yếu

19

Tổng trọng
lượng cẩu được ước định

t

30

20

Biên độ lý
thuyết nhỏ nhất

m

3

21

Bán kính quay
vòng của đuôi xe

M
m

3065

22

Mômen cẩu lớn nhất

Của cần chính

kN.m

1025

Tại độ dài
lớn nhất của cần chính

kN.m

460

23

Khoảng cách
hai chân thuỷ lực

Chiều dọc/
Chiều ngang

m

5.85/6.0

24

Độ cao nâng
Của cần cơ sở

m

10.1

Chiều dài
nhất của cần chính

m

38.5

Chiều dài lớn
nhất của cần chính+ cần phụ

m

46.8

VI

Thông
số về tốc độ làm việc

25

Thời gian một
lần cẩu

s

68

26

Thời gian duỗi
co của cần cẩu

s

Duỗi hết/co
hết

s

150/140

27

Tốc độ quay
vòng mâm quay

m/min

2.5

28

Thời
gian co duỗi hai chân chống thuỷ lực

Thời gian
duỗi/co về hai phía ngang

s

35/30

Thời gian hạ /
nâng lên

s

40/35

29

Tốc
độ nâng(1 dây cáp)

Khả năng nâng
của cần chính khi đầy tải

m/min

75

Khả năng nâng
của cần chính khi không tải

m/min

120

Khả năng nâng
của cần phụ khi đầy tải

m/min

75

Khả năng nâng
của cần phụ khi không tải

m/min

120

 

QY30K5

Sản phẩm liên quan

Hỗ trợ tư vấn
Đồng hành tận tâm
Chât lượng toàn cầu
Bảo dưỡng toàn quốc