Giới Thiệu:
-Máy xúc lật LW500KN là một trong những loại máy xúc lớn được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và khai thác mỏ. Với khả năng nâng tải lên đến 5 tấn và thể tích gầu lên đến 4.2 m3, máy xúc lật LW500KN là một trong những lựa chọn tốt nhất cho các công trình xây dựng lớn.
Ưu Điểm:
-Máy xúc lật LW500KN được trang bị động cơ diesel Weichai WD10G220E23, có công suất đạt 162 kW và tốc độ vòng quay tối đa 2200 vòng/phút. Điều này giúp máy hoạt động mạnh mẽ và hiệu quả, đồng thời giảm thiểu tiêu hao nhiên liệu.
-Máy xúc lật cũng được trang bị hệ thống điều khiển tự động, giúp tăng độ chính xác và hiệu quả trong quá trình vận hành. Hệ thống này -cũng giúp giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành và tăng độ an toàn trong quá trình làm việc.
-Máy xúc lật LW500KN cũng được trang bị hệ thống phanh đĩa, giúp giảm thiểu thời gian dừng lại và tăng độ an toàn trong quá trình vận hành. Hệ thống này cũng giúp giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành và tăng độ an toàn trong quá trình làm việc.
Ngoài ra:
-Máy xúc lật cũng được trang bị hệ thống điều hòa không khí, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành trong quá trình làm việc. Hệ thống này cũng giúp tăng độ thoải mái và tăng năng suất làm việc.
-Máy xúc lật cũng được trang bị hệ thống bảo vệ, giúp giảm thiểu sự cố và tăng độ an toàn trong quá trình vận hành. Hệ thống này cũng giúp tăng độ bền và độ tin cậy của máy.
-Tóm lại, máy xúc lật LW500KN là một trong những loại máy xúc lớn được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và khai thác mỏ. Với khả năng nâng tải lên đến 5 tấn và thể tích gầu lên đến 4.2 m3, máy xúc lật LW500KN là một trong những lựa chọn tốt nhất cho các công trình xây dựng lớn. Nó được trang bị động cơ diesel mạnh mẽ, hệ thống điều khiển tự động, hệ thống phanh đĩa, hệ thống điều hòa không khí và hệ thống bảo vệ, giúp tăng độ chính xác, hiệu quả và an toàn trong quá trình vận hành.
-Bên cạnh đó chúng tôi còn rất nhiều phân khúc khác mà bạn có thể tham khảo: XC958,LW300KN,LW500FN,LW400FN,LW300FN,LW156FV
-Thông Số Kỹ Thuật
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | ||
I | KÍCH THƯỚC | ||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 8325x3016x3515 | ||
2 | Tâm trục | Mm | 3300(Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ) | ||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 534 | ||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | Mm | 3180(Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | ||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | Mm | 4170 | ||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1220 | ||
7 | Độ leo dốc | (o) | 30 | ||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | ||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | ||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 2850 | ||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 3300 | ||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 35 | ||
13 | Bán kính ngang | mm | 5925 | ||
II | TÍNH NĂNG | ||||
1 | Dung tích gầu | M3 | 4.2 | ||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 5000 | ||
3 | Trọng lượng toàn xe | Kg | 17800 | ||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | 175 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | ||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | 160 ± 5 | ||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 110 |
-Động Cơ
1 | Model | WD10G220E21 | |||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng,làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm | |||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 162/2200 | ||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 9726 | ||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | 126/130 | ||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 960 | ||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | II | ||
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 215g/KW.h | ||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | |||
2 | Hộp số | Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt | |||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | |||
VI | HẠNG MỤC SỐ | ||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 13 | ||
2 | Số tiến II | km | 0 – 38 | ||
3 | Số lùi I | km | 0 – 17 | ||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||||
1 | Hình thức cộng hưởng | – Điều khiển bằng tay– Bót lái EATON của Mỹ
– Hệ thống định vị lái như Komatsu, Kawasaki, CAT… |
|||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 10 s | ||
VI | HỆ THỐNG PHANH | ||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |||
2 | Phanh phụ (Phanh tay) | Phanh hơi lốc kê (khi chưa nhả vào số xe không chuyển động được giúp an toàn trong quá trình vận hành) | |||
VII | HỆ THỐNG LÁI | ||||
1 | Hình thức | 4 dây | Thủy lực cộng hưởng | ||
2 | Áp suất | Mpa | 16 | ||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | ||||
1 | Dầu diêzel | L | 250 | ||
2 | Dầu thủy lực | L | 210 (L-HM 46) | ||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | ||
4 | Dầu hộp số | L | 44 ( 15W40) | ||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | ||
6 | Dầu cầu | L | 2×26 (85W 90) | ||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | ||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 23.5-25 (Lốp 18 bố vải bền, chắc) | ||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | ||||
0.33 (lốp sau) | |||||
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.