Máy lu rung XS143J lực rung 28 tấn, trang bị động cơ ShangchaiSC4H140.1G2 công suất 103 kW. Được XCMG Việt Nam bảo hành 2 năm.
Giới thiệu sản phẩm Máy Lu Rung XS143J 14 Tấn XCMG
Trang bị động cơ Dongfeng Cummins,hoặc Shangchai SC4H làm mát bằng nước, tăng áp, sản sinh công suất lớn, tiêu hao nhiên liệu thấp và tiếng ồn thấp.
Được sử dụng đầm nèn các lớp cốt liệu trong công trình đường giao thông, mặt bằng đô thị. Máy sử dụng động cơ Shangchai SC4H bền bỉ cùng hệ thống rung hiệu năng cao dễ dàng đáp ứng các yêu cầu kĩ thuật và tiêu chuẩn hiện nay. Đi đầu trong ngành về các sản phẩm làm đường, các sản phẩm của XCMG luôn là sự ưu tiên hàng đầu của các doanh nghiệp.
Hệ thống truyền động thủy lực khép kín thương hiệu nhập khẩu, hiệu suất truyền động cao, hiệu suất ổn định và đáng tin cậy. Hợp tác với trục truyền động XCMG để đảm bảo rằng bánh lu có hiệu suất truyền động tốt và có độ nén đạt chuẩn
XCMG đã phát triển độc lập bánh xe rung cường độ cao với cấu trúc bốn giá đỡ, tần số kép và biên độ kép, cấu hình tải trọng tĩnh và lực kích thích khoa học và hợp lý, để đảm bảo chất lượng vận hành tuyệt vời và hiệu quả hoạt động của máy lu.
Hệ thống thủy lực bền và đáng tin cậy với bơm thủy lực được nhập khẩu, Hệ thống rung thủy lực với bơm piston nhập khẩu cho áp suất hệ thống rung lớn 18 MPa giúp máy hoạt động hiệu quả hơn nâng cao chất lượng làm việc, giảm chu kì làm việc xuống nhiều lần.
Được trang bị cabin ROPS / FORPS theo tiêu chuẩn, hệ thống sưởi và điều hòa làm mát, ghế treo, thiết bị kết hợp có thể cung cấp thông tin bảo trì và sửa chữa bất cứ lúc nào, hộp số biến thiên liên tục hai tốc độ và các chức năng khác, cung cấp cho người lái sự thuận tiện, an toàn và kinh nghiệm vận hành thoải mái.
Thông Số Kỹ Thuật Xe Lu Rung 1 Bánh Thép
STT | Mô tả | Đơn vị | XS143J |
1. | Trọng lượng làm việc | Kg | 14000 |
2. | Trọng lượng phân bổ lên bánh rung | Kg | 7300 |
3. | Trọng lượng phân bổ lên trục | Kg | 6700 |
4. | Tải tĩnh (tuyến tính) | N/cm | 315 |
5. | Tần suất rung | Hz | 28 |
6. | Biên độ lý thuyết (cao/thấp) | Mm | 1.9/0.95 |
7. | Lực rung | kN | 274/137 |
8. | Phạm vi tốc độ | ||
Số tiến I |
Km/h |
2.85 | |
Số tiến II | 5.08 | ||
Số tiến III | 11.17 | ||
Số lùi I | 2.88 | ||
Số lùi II | 5.02 | ||
9. | Khoảng cách trục | Mm | 3040 |
10. | Chiều rộng bánh lu | Mm | 2130 |
11. | Khả năng leo dốc lý thuyết | % | 30 |
12. | Góc lái | + 300 | |
13. | Góc rung | + 110 | |
14. | Bán kính vòng cua nhỏ nhất | Mm | 6800 |
15. | Đường kính bánh rung | Mm | 1523 |
16. | Khoảng cách gầm nhỏ nhất | Mm | 431 |
17. | Model động cơ | SC4H140.1G2 | |
18. | Nhãn hiệu động cơ | Shangchai | |
19. | Kiểu động cơ | Làm mát bằng nước có tubô tăng áp | |
20. | Số lượng xilanh | 4 | |
21. | Tiêu chuẩn thải khí | Euro III | |
22. | Công suất ước định | KW | 103 |
23. | Tốc độ quay ước định | r/min | 1800 |
24. | Kích thước | Mm | 6010x2300x3200 |
25. | Áp suất hệ thống rung | Mpa | 16 |
26. | Áp suất hệ thống lái | Mpa | 16 |
27. | Quy cách lốp | 20.5-25 G23 | |
28. | Dung tích thùng nhiên liệu | L | 180 |
29. | Dung tích thùng dầu thủy lực | L | 170 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.