Xe lu thảm nhựa 30 tấn XCMG 9 lốp hoặc 11 lốp gồm hai chỗ ngồi và hai hệ thống điều khiển độc lập để vận hành.
Giới Thiệu Sản Phẩm Xe Lu Thảm Nhựa 30 Tấn XCMG
1. Động cơXP303 sử dụng động cơ diesel điều khiển điện tử Shangchai SC7H180.2G3, có độ tin cậy cao và tiết kiệm nhiên liệu, tiếng ồn thấp và khí thải thấp đáp ứng tiêu chuẩn quốc gia giai đoạn III.
2. Hệ thống truyền động
Bộ biến mô thủy lực và hộp số sang số với hộp số tự động vô cấp được sử dụng để làm cho con lăn tự động thích ứng. Khi tải trọng bên ngoài tăng đột ngột, con lăn có thể tự động giảm tốc và tăng lực kéo; khi tải trọng bên ngoài giảm, nó có thể tự động giảm lực kéo lực để thích ứng với những thay đổi của tải trọng bên ngoài, cải thiện sự êm dịu của bộ truyền đầm nén, và đảm bảo rằng động cơ diesel thường xuyên làm việc trong các điều kiện định mức.
3. Hệ thống điều khiển khí nén
Hệ thống điều khiển mạch không khí bao gồm túi khí, van điều chỉnh áp suất, van phanh khí, xi lanh đốt sau phanh, xi lanh phanh, phanh, phanh lò xo màng, thiết bị phanh tay, đường ống, các khớp nối khác nhau, van, v.v., Nó có thể nhận ra phanh khẩn cấp và phanh tay trên con lăn. Hai hệ thống phanh có thể được khóa vào nhau.
4. Thiết kế thân xe
Thân máy xe lu thảm nhựa 30 tấn XCMG sử dụng khung tích hợp kiểu hộp, các mặt trước và giữa và phần dưới của khung là các bể chứa nước đối trọng, cũng có thể được sử dụng làm nước tưới. Mỗi bộ phận của thân máy bay được thiết kế với các lỗ bảo dưỡng và nắp lật, thuận tiện cho việc bảo trì, bảo dưỡng các bộ phận khác nhau.
5. Bánh trước và bánh sau
Lốp xe được phân bổ ở 4 bánh trước và 5 bánh sau. Khung bánh trước được đẩy bởi xi lanh dầu để thực hiện đánh lái và chuyển hướng cơ học. Đồng thời, hai lốp xe trong mỗi nhóm cũng có thể lắc lư.
6. Hệ thống phun nước
Hệ thống phun nước gián đoạn thông minh không chỉ có thể cải thiện đáng kể độ tin cậy của hệ thống phun nước mà còn giảm thiểu tác động của hoạt động phun nước đối với chất lượng mặt đường thi công.
7. Hệ thống phun dầuHệ thống phu dầu ngắt quãng tùy chọn có thể đáp ứng rộng rãi nhu cầu của người sử dụng trong nước, tiết kiệm nhân lực và vật lực, giảm độ bám dính của nhựa đường lốp một cách hiệu quả và nâng cao chất lượng công việc.
Thông Số Kỹ Thuật
STT |
Nội dung kỹ thuật |
Đơn vị |
Thông số |
1 |
Khối lượng hoạt động tối thiểu |
kg |
15000 |
2 |
Khối lượng vận hành tối đa |
kg |
30300 |
3 |
Khối lượng nước gia tai |
kg |
650 |
4 |
Khối lượng gia tải sẵn |
kg |
14550 |
5 |
Chiều rộng vệt lu |
mm |
2360 |
6 |
Áp lực mặt đất |
kPa |
200-545 |
7 |
Bán kính quay tối thiểu |
mm |
7620 |
8 |
Độ dốc lý thuyết |
% |
20 |
9 |
Tốc độ lái xe |
km/h |
0-8/0-17 |
10 |
Động cơ |
|
Sangchai/SC7H180.2G3 |
11 |
Công suất định mức |
kw/r/phút |
132/1800 |
12 |
Tiêu thu nhiên liêu định mức |
g/kW.h |
<233 |
13 |
Đặc điểm kỹ thuật lốp |
|
13/80-20 |
14 |
Mẫu gai lốp |
|
lốp không săm |
15 |
Số lượng lốp xe |
|
4 lốp trước và 5 lốp sau |
16 |
Chiều dài |
mm |
4925 |
17 |
Chiều cao |
mm |
3370 |
18 |
Chiều rộng |
mm |
2530 |
19 |
Dung tích bình xăng |
l |
170 |
20 |
Dung tích bình chứa nước |
|
650/ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.