Máy xúc lật gầu 5.0m3 LW700KN XCMG có hộp số ZF của Đức, có độ bền cao, hệ thống tự vào tải, lấy tải mà hầu hết các máy xúc của các đơn vị khác không có.
Thông số kỹ thuật máy xúc lật gầu 5.0m3 LW700KN
STT | Nội dung kỹ thuật | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 9000x3430x3680 | |||
2 | Tâm trục | mm | 3600 | |||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 440 | |||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 3200 | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 5550 | |||
II | TÍNH NĂNG | |||||
1 | Dung tích gầu | m3 | 5.0 | |||
2 | Trọng lượng nâng | Kg | 7000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | Kg | 24.500 | |||
4 | Lực đào tối đa | Kn | 215 (21.5 Tấn) | |||
5 | Lực kéo tối đa | Kn | 184 (18.4 Tấn) | |||
Máy xúc lật gầu 5.0m3 LW700KN sở hữu động cơ Weichai (Tiêu chuẩn khí thải EuRo III) | ||||||
1 | Model | WP10G240E341 | ||||
2 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 199/2200 | |||
3 | Bơm cao áp BOSCH | 06 Kim | Kim phun BOSCH ( ĐỨC) | |||
4 | Két nước làm mát | Một lớp | -Két nước làm mát thiết kế kểu 1 lớp 4 ngăn tách biệt, hiệu quả làm mát nhanh, dễ danh thay thế bảo dưỡng.
– Trang bị thêm hệ thống làm mát gió tubo, giảm nhiệt độ làm việc động cơ. |
|||
5 | Quạt làm mát | 01 | – Quạt ly tâm cánh nhựa cao cấp, hỗ trợ cảm biến làm việc khi nhiệt độ động cơ tăng. | |||
6 | Hệ thống lọc | -Trang bị hệ thống lọc cao cấp, an toàn và tiện dụng, bao gồm cả lọc khô và lọc ướt.
-Lọc dầu diezel bao gồm lọc tinh, lọc thô, lọc tách nước, đảm bảo độ an toàn của nhiên liệu. |
||||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||
1 | Hộp số :ZF nhập khẩu Đức
( Điện cao cấp) |
– Hộp số ZF của Đức đảm bảo độ bền, chống giật, có hệ thống tự vào tải, lấy tải mà hầu hết các máy xúc của các đơn vị khác đều không có
– Đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ cao nhất. Thiết kế cải tiến, những bộ phận chịu tải quan trọng đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chịu quá tải lên đến 9000Kg. |
||||
2 | Cầu | – Hệ thống cầu dầu, phanh trong công nghệ của Komatsu độ chịu tải cực lớn.
– Các bộ phận chịu lực đều,có độ dày,Vòng răng kiên cố, bánh răng lớn, có khả năng chịu quá tải, đáp ứng yêu cầu làm việc cường độ cao phụ tải lớn. |
||||
IV | HẠNG MỤC SỐ ( 4 số tiến / 4 số lùi) | |||||
1 | Số I | Km/h | 6/6 | |||
2 | Số II | Km/h | 11/11 | |||
3 | Số III | Km/h | 20/20 | |||
4 | Số IV | Km/h | 34/34 | |||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | Bơm thủy lực ,bơm di chuyển | – Tiêu chuẩn Đức, hiệu suất làm việc cao. Công nghệ bơm kép, bơm lái được ưu tiên cung cấp dầu cho hệ thống lái.
– Khi không có hoạt động lái dòng dầu của bơm lái hoàn toàn chảy vào hệ thống thủy lực làm việc, giảm tải cho bơm làm việc, cải thiện độ tin cậy của các thiết bị thủy lực, đồng thời giảm nhiệt sinh ra ở hệ thống thủy lực. |
||||
2 | Hệ thống bảo vệ thủy lực | Tiêu chuẩn Đức | ||||
3 | Hệ thống khóa thủy lực | – Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra.
– Khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn. |
||||
4 | Hệ thống tuy ô thủy lực | – Nhập khẩu châu Âu, chịu áp lực lớn độ bền vượt trội. | ||||
5 | Bót lái 4 dây nhập khẩu | – Chất lượng tiêu chuẩn của Đức, đánh lái nhẹ nhàng giảm sức làm việc của lái máy. | ||||
6 | Thời gian nâng hạ | < | 5.9 s | |||
7 | Tổng thời gian một chu trình | < | 10.9 s | |||
VI | HỆ THỐNG PHANH | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | – Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức, thiết kế công nghệ cao như Komatsu, Kawasaki…sử dụng phanh dầu trực tiếp trong cầu. | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu, an toàn tuyệt đối. | ||||
VII | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHẬP KHẨU | |||||
1 | Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau | |||
2 | Đèn pha | Nhập khẩu | Pha ,cos tai đèn | |||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |||||
1 | Dầu diêzel | L | 301 | |||
2 | Dầu thủy lực | L | 184 (L-HM 46) | |||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | |||
4 | Dầu hộp số | L | 45( 6#) | |||
6 | Dầu cầu | L | 2×60 (85W 90) | |||
7 | Nước làm mát | L | 60 | |||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||
1 | Qui cách lốp | icnh | 26-25-20PR | |||
mpa | 0,4 (lốp trước) | |||||
0,38 (lốp sau) | ||||||
X | Ca bin rộng rãi và thỏa mái: | – Bảng taplo tiên tiến nhất mẫu mã đẹp.
– Vô lăng, ghế ngồi, tay chang có thể tùy chỉnh theo thói quen của người lái. – Cabin 360 độ dễ dàng quan sát qua mặt kính, gương chiếu hậu lớn tầm nhìn mở rộng 30%. An toàn khi vận hành. – Cabin có kết cấu khung khép kín, chịu áp lực, giảm tiếng ồn tránh bụi, cách nhiệt, tạo môi trường vận hành thuận lợi. – Điêu hòa công suất lớn, làm mát nhanh, có chức năng lọc không khí, tao môi trường làm việc trong lành. – Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn, tắt bật tại Vô lăng. – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ ,kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt. – Có hệ thống camera lùi. – Tắt máy bằng khóa điện. – Còi hơi, còi điện, phim cách nhiệt, súng hơi vệ sinh cabin. |
||||
XI | Kinh tế hoạt động. | – Sản phẩm được thiết kế tối ưu hóa, giảm tiêu thụ không cần thiết cải thiện tốc độ sử dụng năng lượng.
– Hệ thống thủy lực tiết kiệm năng lượng và hiệu suất làm việc cao, khả năng làm việc mạnh mẽ hơn. – Khoảng thời gian thay thế dầu động cơ được kéo dài từ 250h đến 500h, dầu thủy lực đến 2000h, giảm chi phí bảo trì. Ngoài ra khối lượng dầu thủy lức giảm được 20% so với các máy tương tự. – Quạt làm mát áp dụng công nghệ ly tâm hỗ trợ điện, tối ưu hóa hoạt động. |
||||
XII
|
Sửa chữa bảo dưỡng | – Thiết kế khoa học, dễ dàng sủa chữa bảo dưỡng, rút ngắn thời gian ngưng làm việc của máy.
– Phụ tùng chính hãng, phổ biến, giá cạnh tranh. – Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, kinh nghiệm lâu năm, nhiệt tình chăm chỉ chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất. |
||||
XIII | Thiết kế khoa học trên cơ sở con người, đảm bảo an toàn lao động. | – Cầu thang và tay vịn theo tiêu chuẩn CE của Châu Âu, chiếu nghỉ rộng rãi, sử dụng biện pháp chống trơn trượt.
– Trang bị bộ giới hạn chuyển hướng, để tránh va đập, hỏng hóc, vận hành thỏa mái. |
||||
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.