Máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3 chính hãng từ tập đoàn XCMG, là sản phẩm được nâng cấp vượt trọng tải nâng, chịu tải lớn hơn 30% so với các sản phẩm cùng model.
Giới Thiệu Sản Phẩm Máy Xúc Lật LW400KN Gầu 2.7m3
Máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3 được nâng cấp vượt trọng tải nâng của bản thân, đồng thời chịu tải lớn hơn 30% so với cấu hình cùng phân khúc , tăng độ bền và hiệu suất của máy xúc. Các cải tiến như: Cầu, Hộp Số, Trục Cơ Sở đều lớn hơn 30% so với Model cùng phân khúc
• Động cơ
Sử dụng động cơ Weichai WP6G175E22 nâng công suất lên 92kw thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng, công suất mạnh mẽ, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. Đồng thời, diện tích tản nhiệt của két nước được tăng hiệu quả làm mát, tăng độ bền động cơ.
• Hệ thống truyền động máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3
Các bộ phận truyền động được kết nối với nhau bằng hộp số chuyển công suất trục cố định và Hộp số tự động 4 số tiến và 2 số lùi, có thể đáp ứng các yêu cầu về tốc độ trong các điều kiện làm việc khác nhau.
Hộp số trục cố định có ưu điểm là hoạt động ổn định, tuổi thọ dài, hiệu suất truyển động cao, kết cấu đơn giản, chế tạo và bảo dưỡng thuận tiện, dễ dàng chuyển số và cân bằng kết hợp.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cấu tạo của biến mô, biến mô còn có 3 giao diện ngắt công suất, có thể dẫn động 3 phụ kiện (như bơm làm việc và bơm lái) làm việc cùng nhau, giúp cải thiện hiệu suất công suất của toàn bộ máy, và làm cho quá trình truyền tải trơn tru. Lực kéo lớn nhất là 130+5 KN.
• Hệ thống thủy lực
Áp dụng công nghệ lái Bơm đơn an toàn , cảm biến tải, sử dụng bơm phân khối lớn áp suất cao, van phân phối tích hợp, vận hành bằng tay, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu, sức nâng tăng 30%, cho 3 xi lanh nâng hạ, và thời gian cho một chu kỳ nâng hạ không thay đổi. Với cấu tạo ổng thuỷ lực dày gấp 2 lần giúp giảm rò rỉ và cải thiện độ bền. Điểm đo áp suất được dẫn ra ngoài và các thiết bị đo áp suất tập trung 1 chỗ , giúp thuận lợi cho việc kiểm tra và bảo trì hệ thống thủy lực.
• Thiết kế sắt xi máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3
Thiết bị làm việc áp dụng thiết kế tối ưu hóa tổng thể, do đó toàn bộ máy có lực nâng và lực đột phá mạnh mẽ, và lực phá vỡ tối đa có thể đạt tới 130+5 KN. Các đường Hàn áp dụng quy trình xử lý nhiệt đặc biệt bằng vật liệu đặc biệt, có độ bền cao, chống mài mòn tốt và tuổi thọ lâu dài. Loại gầu mới có lực cản chèn thấp và hệ số đầy gầu cao.
• Hệ thống khung gầm phía trước và phía sau
Sự chịu lực chung của khung gầm được thông qua để đảm bảo độ ổn định Hệ thống Trục Bi thân tiên tiến kết nối khung trước và sau. Tiếp tục các đặc điểm cấu trúc của các sản phẩm XCMG, khung phía sau vẫn sử dụng cấu trúc dầm một tấm tiên tiến và độ bền cấu trúc được cải thiện thông qua phân tích Công nghệ Điện tử, làm cho toàn bộ máy an toàn hơn và ổn định hơn.
Đối trọng lớn hơn và bình xăng phía sau giúp cải thiện đáng kể độ ổn định, tải trọng và lực bứt phá của toàn bộ cỗ máy. Kết cấu khung phụ phù hợp hơn với các điều kiện làm việc và mặt đường khác nhau. Góc xoay của trục sau lớn, có tác dụng tránh hiện tượng bánh xe bị treo lơ lửng khi làm việc trên đường ổ gà.
• Hệ thống điện
Hệ thống điện sử dụng pin và linh kiện điện tiên tiến, được trang bị bảng thiết bị tiên tiến trong nước, hình thức đẹp, thuận tiện cho việc vận hành và bảo dưỡng, tích hợp tất cả các công tắc điều khiển, dụng cụ, chỉ báo báo động ánh sáng bóng đèn.
• Hệ thống phanh máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3
Máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3 được trang bị phanh thuỷ lực hơi và phanh cơ; phanh thuỷ lực hơi sử dụng phanh bốn bánh loại đĩa kẹp dầu khí nạp, có ưu điểm là phanh ổn định, an toàn và ổn định, cấu trúc đơn giản và bảo dưỡng thuận tiện.
• Hệ thống điều khiển máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3
Hệ thống kiểm soát thay đổi tốc độ được cải tiến, việc điều khiển thuận tiện và chính xác hơn, giảm cường độ lao động của người lái xe. Van chân ga và dạng điều khiển trục linh hoạt giúp việc điều khiển chân ga thoải mái và linh hoạt hơn.
• Cabin máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3
Cabin kết cấu mới áp dụng quy trình sản xuất ô tô, dập khuôn, hàn xung, thẩm mỹ đẹp như xe ôtô tải. Kính chắn gió hoàn toàn bằng kính cung cấp tầm nhìn rộng. Ghế hấp thụ sốc có thể điều chỉnh sáu hướng mới phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và công thái học, giúp xe thoải mái hơn.
Nhiều loại vỏ bọc cao su khác nhau làm cho niêm phong cabin tốt hơn. Nội thất mới áp dụng cách nhiệt, sử dụng tấm sợi thực vật cách âm (có thể phân hủy tự nhiên), lớp ngoài sử dụng sợi rỗng cách nhiệt và lớp ngoài cùng sử dụng tấm PVC mật độ cao chống ẩm.
• Nắp chụp động cơ máy xúc lật LW400KN gầu 2.7m3
Nó áp dụng cấu trúc hợp lý với khung, quy trình dập khuôn và có ngoại hình đẹp. Nó cũng đảm bảo độ bền và độ cứng tổng thể của mui xe, đồng thời tạo thành một tổng thể hữu cơ với đối trọng cong và pin.
Toàn bộ mui xe được sơn phosphat và sơn điện tử để giữ màu xe mới trong thời gian dài. Đồng thời, cơ chế mở cửa hông điều khiển bằng lò xo khí giúp nâng cao hiệu suất bảo dưỡng của toàn bộ máy.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Xúc Lật LW400KN Gầu 2.7m3
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7550x2718x3405 | |||
2 | Tâm trục | Mm | – 2900 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ)
– Cầu xe là cầu đúc toàn bộ, cầu 5 tấn, kết hợp thiết kế tâm trục bằng tâm trục dòng xe 5 tấn nên tạo sức chịu tải lớn khi lắp gầu lớn. |
|||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | ||||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2840 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 3930 | |||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1020 | |||
7 | Độ leo dốc | (o) | 28 | |||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | |||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | |||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 2770 | |||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 1850 | |||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 38 | |||
13 | Bán kính ngang | mm | 5170 | |||
II | TÍNH NĂNG | |||||
1 | Dung tích gầu | M3 | 2.7 m3 | |||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 4000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 14500 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ) | |||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | 130 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | |||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | 130 ± 5 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 120 | |||
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP | ||||||
1 | Model | WP6G175E22 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức) | ||||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp | ||||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 129/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao) | |||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 6750 | |||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | ||||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 500 | |||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | II | |||
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 215g/KW.h ( máy tiết kiệm nhiên liệu) | |||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số | Hộp số 5 tấn – Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | ||||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | ||||
IV | HẠNG MỤC SỐ | |||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 11 | |||
2 | Số tiến II | km | 0 – 35 | |||
3 | Số lùi I | km | 0 – 15 | |||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 9.3 s | |||
VI | HỆ THỐNG PHANH | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh hơi lốc kê ( vào số xe không thể di chuyển) | ||||
VII | HỆ THỐNG LÁI | |||||
1 | Hình thức | 5 dây | Thủy lực cộng hưởng | |||
2 | Áp suất | Mpa | 12 | |||
VIII | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||
1 | Qui cách lốp | inch | 20.5-25 (Lốp ARMOUR 16 PR) | |||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | |||||
0.33 (lốp sau) | ||||||
X | Ca bin | – Cabin rộng rãi, thoải mãi.
– Điều hòa nhập khẩu với 9 cửa gió, giàn nóng giàn lạnh để vị trí tách rời máy động cơ. – Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. – cảnh báo hơi – Vô lăng gật gù – Có hệ thống khóa thủy lực – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió – Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. |
||||
XI | Đời xe | 2022 | ||||
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.