KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) 7550x2718x3405
Tâm trục (Mm) 2900
Chiều cao xả tải lớn nhất (mm) 2840
Chiều cao nâng cần tối đa (mm) 3930
Cự ly bốc xếp hàng hóa (mm) 1020
Độ leo dốc (o) 28
Góc đổ gầu (o) 45
Góc thu gầu (o) 45
Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) (mm) 2770
Cự ly hai bánh (mm) 1850
Góc chuyển hướng (o) 38
Bán kính ngang (mm) 5170
TÍNH NĂNG
Dung tích gầu (m3) 2.7
Trọng lượng nâng (kg) 4000
Trọng lượng toàn xe (kg) 14500 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ)
Lực kéo lớn nhất (KN) 130 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe)
Lực nâng lớn nhất (KN) 130 ± 5
Lực đổ nghiêng (KN) 120
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP
Model WP6G175E22 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức)
Hình thức Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp
Công xuất/ vòng tua máy (KW/r/min) 129/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao)
Dung tích xi lanh (mL) 6750
Momen xoắn cực đai (Nm) 500
Tiêu chuẩn khí thải (EURO) II
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất 215g/KW.h ( máy tiết kiệm nhiên liệu)
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Biến mô Thủy lực hai tuabin
Hộp số Hộp số 5 tấn – Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt)
Cần số Hai số tiến một số lùi
HẠNG MỤC SỐ
Số tiến I (km) 0 – 11
Số tiến II (km) 0 – 35
Số lùi I (km) 0 – 15
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Hình thức cộng hưởng Điều khiển bằng tay
Thời gian nâng, hạ ,đổ (s) 9.3
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Phanh dầu trợ lực hơi
Phanh phụ Phanh hơi lốc kê ( vào số xe không thể di chuyển)
HỆ THỐNG LÁI
Hình thức 5 dây Thủy lực cộng hưởng
Áp suất (Mpa) 12
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
Qui cách lốp (inch) 20.5-25 (Lốp ARMOUR 16 PR)
Qui cách lốp (Mpa) 0.39 (lốp trước)
Qui cách lốp (Mpa) 0.33 (lốp sau)
Giới Thiệu:
-Máy xúc lật LW400KN là một trong những loại máy xúc lớn được sản xuất bởi công ty XCMG, một trong những nhà sản xuất hàng đầu của Trung Quốc trong lĩnh vực máy xây dựng. Với khả năng nâng tải lên đến 4 tấn, máy xúc lật LW400KN là một trong những lựa chọn tốt nhất cho các công trình xây dựng lớn.
Tổng Quan:
-Được trang bị động cơ diesel Weichai WP6, đây là một trong những động cơ mạnh nhất và đáng tin cậy nhất trên thị trường hiện nay. Động cơ này có công suất lên đến 129 mã lực và có thể hoạt động ở mức độ tiêu thụ nhiên liệu thấp, giúp tiết kiệm chi phí vận hành.
-LW400KN cũng được trang bị hệ thống điều khiển tự động, giúp tăng độ chính xác và hiệu quả trong quá trình vận hành. Hệ thống này cũng giúp giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành và tăng độ an toàn trong quá trình làm việc.
-Máy cũng được trang bị hệ thống phanh đĩa, giúp tăng độ an toàn và độ bền của máy. Hệ thống phanh này cũng giúp giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành và tăng độ an toàn trong quá trình làm việc.
-Được trang bị hệ thống điều hòa không khí, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi của người vận hành trong quá trình làm việc. Hệ thống này cũng giúp tăng độ thoải mái và hiệu quả trong quá trình vận hành.
-Máy được trang bị hệ thống bảo vệ, giúp giảm thiểu sự cố và đảm bảo an toàn cho người vận hành và máy móc. Hệ thống bảo vệ này bao gồm hệ thống báo động, hệ thống chống trộm và hệ thống bảo vệ khác.
Tóm lại:
-Máy xúc lật LW400KN là một trong những lựa chọn tốt nhất cho các công trình xây dựng lớn. Với khả năng nâng tải lên đến 4 tấn, động cơ mạnh mẽ, hệ thống điều khiển tự động và hệ thống bảo vệ đầy đủ, máy xúc lật LW400KN là một trong những máy móc đáng tin cậy nhất trên thị trường hiện nay.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Xúc Lật LW400KN Gầu 2.7m3
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||
I | KÍCH THƯỚC | |||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7550x2718x3405 | |||
2 | Tâm trục | Mm | – 2900 (Tâm trục dài nên chịu tải lớn, cân bằng đảm bảo khi nâng hạ)– Cầu xe là cầu đúc toàn bộ, cầu 5 tấn, kết hợp thiết kế tâm trục bằng tâm trục dòng xe 5 tấn nên tạo sức chịu tải lớn khi lắp gầu lớn. | |||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | ||||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2840 ( Chiều cao xả đổ hợp lý phục vụ mỏ đá, mỏ quặng, trạm trộn..) | |||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 3930 | |||
6 | Cự ly bốc xếp hàng hóa | mm | 1020 | |||
7 | Độ leo dốc | (o) | 28 | |||
8 | Góc đổ gầu | (o) | 45 | |||
9 | Góc thu gầu | (o) | 45 | |||
10 | Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | mm | 2770 | |||
11 | Cự ly hai bánh | mm | 1850 | |||
12 | Góc chuyển hướng | (o) | 38 | |||
13 | Bán kính ngang | mm | 5170 | |||
II | TÍNH NĂNG | |||||
1 | Dung tích gầu | M3 | 2.7 m3 | |||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 4000 | |||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 14500 (tự trọng lớn giúp máy chống bênh đuôi khi nâng hạ) | |||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | 130 ± 5 (Lực kéo lớn, khỏe) | |||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | 130 ± 5 | |||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 120 |
ĐỘNG CƠ QUẠT TRỰC TIẾP:
1 | Model | WP6G175E22 (Động cơ mới nhất, tiết kiệm nhất của Weichai; Động cơ Weichai deuts liên doanh với Đức) | ||||
2 | Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt trực tiếp | ||||
3 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 129/2200 (Vòng tua thấp nên tiết kiệm nhiên liệu, độ bền cao) | |||
4 | Dung tích xi lanh | mL | 6750 | |||
5 | Đường kính xi lanh/ hành trình pisstông | mm | ||||
6 | Momen xoắn cực đai | Nm | 500 | |||
7 | Tiêu chuẩn khí thải | EURO | II | |||
8 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < | 215g/KW.h ( máy tiết kiệm nhiên liệu) | |||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||
1 | Biến mô | Thủy lực hai tuabin | ||||
2 | Hộp số | Hộp số 5 tấn – Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) | ||||
3 | Cần số | Hai số tiến một số lùi | ||||
IV | HẠNG MỤC SỐ | |||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 11 | |||
2 | Số tiến II | km | 0 – 35 | |||
3 | Số lùi I | km | 0 – 15 | |||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||
1 | Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay | ||||
2 | Thời gian nâng, hạ ,đổ | < | 9.3 s | |||
VI | HỆ THỐNG PHANH | |||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | ||||
2 | Phanh phụ | Phanh hơi lốc kê ( vào số xe không thể di chuyển) | ||||
VII | HỆ THỐNG LÁI | |||||
1 | Hình thức | 5 dây | Thủy lực cộng hưởng | |||
2 | Áp suất | Mpa | 12 | |||
VIII | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||
1 | Qui cách lốp | inch | 20.5-25 (Lốp ARMOUR 16 PR) | |||
Mpa | 0.39 (lốp trước) | |||||
0.33 (lốp sau) | ||||||