Máy xúc lật LW300FN gầu 2.2m3 được sản xuất bởi tập đoàn trung ương Trung Quốc XCMG. Là một trong những hãng máy đứng top 4 trong 100 trong ngành xây dựng toàn cầu.
Giới Thiệu Máy Xúc Lật LW300FN Gầu 2.2m3
Máy xúc lật LW300FN gầu 2.2m3 là mô hình mới được XCMG phát triển trên cơ sở LW300F, được cải tiến sau 30 năm, đồng thời nâng cao yêu cầu của người dùng về độ bền và hiệu suất của máy xúc . Các cải tiến chính bao gồm: nâng cấp toàn diện hệ thống thủy lực, cải thiện đáng kể sức nâng, tăng cường độ bền khung, cải tiến kiểu Máy gầu, ca bin kết cấu mới, các bộ phận nội thất sang trọng, vỏ kết cấu thép dập, quy trình sơn điện động, sơn mới.
• Động cơ:
Sử dụng động cơ Weichai WP6G125E201 nâng công suất lên 92kw thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng, công suất mạnh mẽ, đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III. Đồng thời, diện tích tản nhiệt của két nước được tăng hiệu quả làm mát, tăng độ bền động cơ. Thiết bị đo áp suất và thiết bị đo nhiệt độ sử dụng hệ thống cảm biến điện tử, giúp cho việc sửa chữa và bảo dưỡng của người dùng thuận tiện hơn.
• Hệ thống truyền động:
Các bộ phận truyền động được kết nối với nhau bằng hộp số chuyển công suất trục cố định và Hộp số tự động 4 số tiến và 2 số lùi, có thể đáp ứng các yêu cầu về tốc độ trong các điều kiện làm việc khác nhau.
Hộp số trục cố định có ưu điểm là hoạt động ổn định, tuổi thọ dài, hiệu suất truyển động cao, kết cấu đơn giản, chế tạo và bảo dưỡng thuận tiện, dễ dàng chuyển số và cân bằng kết hợp.
Ngoài việc đáp ứng các yêu cầu về cấu tạo của biến mô, biến mô còn có 3 giao diện ngắt công suất, có thể dẫn động 3 phụ kiện (như bơm làm việc và bơm lái) làm việc cùng nhau, giúp cải thiện hiệu suất công suất của toàn bộ máy, và làm cho quá trình truyền tải trơn tru. Lực kéo lớn nhất là 90KN.
• Hệ thống thủy lực:
Áp dụng công nghệ lái Bơm đơn an toàn, cảm biến tải, sử dụng bơm phân khối lớn áp suất cao, van phân phối tích hợp, vận hành bằng tay, tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm nhiên liệu. Đường kính của trụ nâng cần tăng từ 110mm lên 125mm, sức nâng tăng 30%, cho 3 xi lanh nâng hạ, và thời gian cho một chu kỳ nâng hạ không thay đổi.
Với cấu tạo ổng thuỷ lực dày gấp 2 lần giúp giảm rò rỉ và cải thiện độ bền. Điểm đo áp suất được dẫn ra ngoài và các thiết bị đo áp suất tập trung 1 chỗ, giúp thuận lợi cho việc kiểm tra và bảo trì hệ thống thủy lực.
• Thiết kế sắt xi:
Thiết bị làm việc áp dụng thiết kế tối ưu hóa tổng thể, do đó toàn bộ máy có lực nâng và lực đột phá mạnh mẽ, và lực phá vỡ tối đa có thể đạt tới 120KN. Các đường Hàn áp dụng quy trình xử lý nhiệt đặc biệt bằng vật liệu đặc biệt, có độ bền cao, chống mài mòn tốt và tuổi thọ lâu dài. Loại gầu mới có lực cản chèn thấp và hệ số đầy gầu cao.
• Hệ thống khung gầm phía trước và phía sau:
Sự chịu lực chung của khung gầm được thông qua để đảm bảo độ ổn định Hệ thống Trục Bi thân tiên tiến kết nối khung trước và sau. Tiếp tục các đặc điểm cấu trúc của các sản phẩm XCMG, khung phía sau vẫn sử dụng cấu trúc dầm một tấm tiên tiến và độ bền cấu trúc được cải thiện thông qua phân tích Công nghệ Điện tử , làm cho toàn bộ máy an toàn hơn và ổn định hơn.
Đối trọng lớn hơn và bình xăng phía sau giúp cải thiện đáng kể độ ổn định, tải trọng và lực bứt phá của toàn bộ cỗ máy. Kết cấu khung phụ phù hợp hơn với các điều kiện làm việc và mặt đường khác nhau. Góc xoay của trục sau lớn, có tác dụng tránh hiện tượng bánh xe bị treo lơ lửng khi làm việc trên đường ổ gà.
• Hệ thống điện:
Hệ thống điện sử dụng pin và linh kiện điện tiên tiến, được trang bị bảng thiết bị tiên tiến trong nước, hình thức đẹp, thuận tiện cho việc vận hành và bảo dưỡng, tích hợp tất cả các công tắc điều khiển, dụng cụ, chỉ báo báo động ánh sáng bóng đèn.
• Hệ thống phanh:
Máy xúc lật LW300FN gầu 2.2m3 được trang bị phanh thuỷ lực hơi và phanh cơ; phanh thuỷ lực hơi sử dụng phanh bốn bánh loại đĩa kẹp dầu khí nạp, có ưu điểm là phanh ổn định, an toàn và đáng tin cậy, cấu trúc đơn giản và bảo dưỡng thuận tiện.
• Hệ thống điều khiển:
Hệ thống kiểm soát thay đổi tốc độ được cải tiến, việc điều khiển thuận tiện và chính xác hơn, giảm cường độ lao động của người lái xe. Van chân ga và dạng điều khiển trục linh hoạt giúp việc điều khiển chân ga thoải mái và linh hoạt hơn.
• Cabin:
Cabin kết cấu mới áp dụng quy trình sản xuất ô tô, dập khuôn, hàn xung, thẩm mỹ đẹp như xe ôtô tải. Kính chắn gió hoàn toàn bằng kính cung cấp tầm nhìn rộng. Ghế hấp thụ sốc có thể điều chỉnh sáu hướng mới phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và công thái học, giúp xe thoải mái hơn.
Nhiều loại vỏ bọc cao su khác nhau làm cho niêm phong cabin tốt hơn. Nội thất mới áp dụng cách nhiệt, sử dụng tấm sợi thực vật cách âm (có thể phân hủy tự nhiên), lớp ngoài sử dụng sợi rỗng cách nhiệt và lớp ngoài cùng sử dụng tấm PVC mật độ cao chống ẩm.
• Nắp chụp động cơ:
Nó áp dụng cấu trúc hợp lý với khung, quy trình dập khuôn và có ngoại hình đẹp. Nó cũng đảm bảo độ bền và độ cứng tổng thể của mui xe, đồng thời tạo thành một tổng thể hữu cơ với đối trọng cong và pin. Toàn bộ mui xe được sơn phosphat và sơn điện tử để giữ màu xe mới trong thời gian dài. Đồng thời, cơ chế mở cửa hông điều khiển bằng lò xo khí giúp nâng cao hiệu suất bảo dưỡng của toàn bộ máy.
Thông Số Kỹ Thuật
Nội dung kỹ thuật | Thông số kỹ thuật | Đơn vị Tính | |
---|---|---|---|
Trọng lượng nâng | 3000 | kg | |
Dung tích gầu | 1.5~2.5 | m³ | |
Trọng lượng vận hành | 10600±200 | kg | |
Chiều cao xả tải tiêu chuẩn | 2770~3260 | mm | |
Cự li xả tải tiêu chuẩn | 1010~1210 | mm | |
Khoảng cách trục | 2600 | mm | |
Khoảng cách lốp | 1850 | mm | |
Độ cao nâng hạ tối đa | 3830 | mm | |
Chiều cao làm việc | 4870 | mm | |
Lực đào tối đa | 130 | kN | |
Lực kéo tối da | 95 | kN | |
Thời gian nâng hạ | 5.5 | s | |
Thời gian tổng một chu trình | 10 | s | |
Bán kính quay tối thiểu | 5165 | mm | |
Góc nâng | 35±1 | ° | |
Khả nâng leo dốc | 28 | ° | |
Quy cách lốp | 17.5-25-12PR | ||
Kích thước tổng thể L×W×H | 7050×2482×3118 | ||
Kiểu Động Cơ | WP6G125E22 | ||
Tiêu chuẩn xả tải | Emission 2 | ||
Công xuất động cơ | 92/2300 | kW/rpm | |
Dung tích bình nhiên liệu | 170 | L | |
Dung tích bình dầu thuỷ lực | 170 | L | |
Ⅰ-gear(F/R) | 8/10 | km/h | |
Ⅱ-gear(F/R) | 13/30 | km/h | |
Tốc độ di chuyển | Ⅲ-gear(F) | 24/- | km/h |
Ⅳ-gear(F) | 40/- | km/h |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.