Xúc lật hạng nặng

LW700KN

Dung tích gầu (m³)

5

Trọng lượng máy (kg)

24500

Công suất (kW)

199

Khoảng cách trục (mm)

3600

Tải nâng (kg)

7000

DxRxC (mm)

9000x3430x3680

Phòng Kinh doanh: 0988 923 826
Kho Phụ tùng: 0961 672 061
Email: vietnamxcmg@gmail.com
Công ty TNHH Máy & Thiết bị XCMG Việt Nam​

Xúc lật hạng nặng

LW700KN

Dung tích gầu (m³)

5

Trọng lượng máy (kg)

24500

Công suất (kW)

199

Thông số sản phẩm
I. TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Dung tích gầu (m3)5.0
Trọng lượng toàn xe (Kg)24500
Công suất (kW)200
Khoảng cách trục (mm)3600
Tải nâng (kg)7000
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)9000x3430x3680
II. KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)9000x3430x3680
Khoảng cách trục (mm)3600
Khoảng sáng gầm xe (mm)4400
Chiều cao xả tải lớn nhất (mm)3200
Chiều cao nâng cần tối đa (mm)5550
III. TÍNH NĂNG
Dung tích gầu (m3)5.0
Trọng lượng nâng (Kg)7000
Trọng lượng toàn xe (Kg)24500
Lực đào tối đa (Kn)215
Lực kéo tối đa (Kn)184
Loại động cơ Weichai (Tiêu chuẩn khí thải EuRo III)
Model WP10G240E341
Công suất/ vòng tua máy (KW/r/min)200/2200
Bơm cao áp BOSCH 06 Kim, Kim phun BOSCH ( ĐỨC)
Két nước làm mát Một lớp
Két nước làm mát thiết kế kểu 1 lớp 4 ngăn tách biệt, hiệu quả làm mát nhanh, dễ danh thay thế bảo dưỡng.
Trang bị thêm hệ thống làm mát gió tubo, giảm nhiệt độ làm việc động cơ.
Quạt làm mát 1 Quạt ly tâm cánh nhựa cao cấp, hỗ trợ cảm biến làm việc khi nhiệt độ động cơ tăng.
Hệ thống lọc Trang bị hệ thống lọc cao cấp, an toàn và tiện dụng, bao gồm cả lọc khô và lọc ướt.
Lọc dầu diezel bao gồm lọc tinh, lọc thô, lọc tách nước, đảm bảo độ an toàn của nhiên liệu.
IV. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Hộp số Hộp số ZF của Đức đảm bảo độ bền, chống giật, có hệ thống tự vào tải, lấy tải mà hầu hết các máy xúc của các đơn vị khác đều không có
Đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ cao nhất. Thiết kế cải tiến, những bộ phận chịu tải quan trọng đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chịu quá tải lên đến 9000Kg.
Cầu Hệ thống cầu dầu, phanh trong công nghệ của Komatsu độ chịu tải cực lớn.
Các bộ phận chịu lực đều,có độ dày,Vòng răng kiên cố, bánh răng lớn, có khả năng chịu quá tải, đáp ứng yêu cầu làm việc cường độ cao phụ tải lớn.
V. HẠNG MỤC SỐ
Số I (Km/h)Tiến/lùi 7/7
Số II (Km/h)Tiến/lùi 12.7/12.7
Số III (Km/h)Tiến/lùi 27/27
Số IV (Km/h)Lùi 38
VI. HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực ,bơm di chuyển Tiêu chuẩn Đức, hiệu suất làm việc cao. Công nghệ bơm kép, bơm lái được ưu tiên cung cấp dầu cho hệ thống lái.
Khi không có hoạt động lái dòng dầu của bơm lái hoàn toàn chảy vào hệ thống thủy lực làm việc, giảm tải cho bơm làm việc, cải thiện độ tin cậy của các thiết bị thủy lực, đồng thời giảm nhiệt sinh ra ở hệ thống thủy lực.
Hệ thống bảo vệ thủy lực Tiêu chuẩn Đức
Hệ thống khóa thủy lực Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra.
Khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn.
Hệ thống tuy ô thủy lực Nhập khẩu châu Âu, chịu áp lực lớn độ bền vượt trội.
Bót lái 4 dây nhập khẩu Chất lượng tiêu chuẩn của Đức, đánh lái nhẹ nhàng giảm sức làm việc của lái máy.
Thời gian nâng hạ (s)5.9
Tổng thời gian một chu trình (s)10.9
VII. HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh chính Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức, thiết kế công nghệ cao như Komatsu, Kawasaki…sử dụng phanh dầu trực tiếp trong cầu.
Phanh phụ Phanh lốc kê nhập khẩu, an toàn tuyệt đối.
VIII. HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHẬP KHẨU
Điều hòa Hai chiều. Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau
Đèn pha Nhập khẩu. Pha ,cos tai đèn
IX. LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
Dầu diêzel (L)301
Dầu thủy lực (L)184 (L-HM 46)
Dầu máy động cơ (L)20 ( 15W40)
Dầu hộp số (L)45( 6#)
Dầu cầu (L)2x60 (85W 90)
Nước làm mát (L)60
X. THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
Qui cách lốp (icnh)26-25-20PR
(mpa)0,4 (lốp trước)
Ca bin rộng rãi và thỏa mái: Bảng taplo tiên tiến nhất mẫu mã đẹp.
Vô lăng, ghế ngồi, tay chang có thể tùy chỉnh theo thói quen của người lái.
Cabin 360 độ dễ dàng quan sát qua mặt kính, gương chiếu hậu lớn tầm nhìn mở rộng 30%. An toàn khi vận hành.
Cabin có kết cấu khung khép kín, chịu áp lực, giảm tiếng ồn tránh bụi, cách nhiệt, tạo môi trường vận hành thuận lợi.
Điêu hòa công suất lớn, làm mát nhanh, có chức năng lọc không khí, tao môi trường làm việc trong lành.
Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn, tắt bật tại Vô lăng.
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ ,kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.
Có hệ thống camera lùi.
Tắt máy bằng khóa điện.
Còi hơi, còi điện, phim cách nhiệt, súng hơi vệ sinh cabin.
Tiết kiệm chi phíSản phẩm được thiết kế tối ưu hóa, giảm tiêu thụ không cần thiết cải thiện tốc độ sử dụng năng lượng.
Hệ thống thủy lực tiết kiệm năng lượng và hiệu suất làm việc cao, khả năng làm việc mạnh mẽ hơn.
Khoảng thời gian thay thế dầu động cơ được kéo dài từ 250h đến 500h, dầu thủy lực đến 2000h, giảm chi phí bảo trì. Ngoài ra khối lượng dầu thủy lức giảm được 20% so với các máy tương tự.
Quạt làm mát áp dụng công nghệ ly tâm hỗ trợ điện, tối ưu hóa hoạt động.
Sửa chữa bảo dưỡng Thiết kế khoa học, dễ dàng sủa chữa bảo dưỡng, rút ngắn thời gian ngưng làm việc của máy.
Phụ tùng chính hãng, phổ biến, giá cạnh tranh.
Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, kinh nghiệm lâu năm, nhiệt tình chăm chỉ chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất.
Thiết kế khoa học trên cơ sở con người, đảm bảo an toàn lao động. Cầu thang và tay vịn theo tiêu chuẩn CE của Châu Âu, chiếu nghỉ rộng rãi, sử dụng biện pháp chống trơn trượt.
Trang bị bộ giới hạn chuyển hướng, để tránh va đập, hỏng hóc, vận hành thỏa mái.

Máy xúc lật gầu 5.0m3 LW700KN XCMG có hộp số ZF của Đức, có độ bền cao, hệ thống tự vào tải, lấy tải mà hầu hết các máy xúc của các đơn vị khác không có.

Thông số kỹ thuật máy xúc lật gầu 5.0m3 LW700KN

STT Nội dung kỹ thuật  ĐVT Thông số kỹ thuật
I KÍCH THƯỚC
1 Kích thước tổng thể DxRxC mm 9000x3430x3680
2 Tâm trục mm 3600
3 Khoảng sáng gầm xe mm 440
4 Chiều cao xả tải lớn nhất mm 3200
5 Chiều cao nâng cần tối đa mm 5550
II TÍNH NĂNG
1 Dung tích gầu m3 5.0
2 Trọng lượng nâng Kg 7000
3 Trọng lượng toàn xe Kg 24.500
4 Lực đào tối đa Kn 215 (21.5 Tấn)
5 Lực kéo tối đa Kn 184 (18.4 Tấn)
Máy xúc lật gầu 5.0m3 LW700KN sở hữu động cơ Weichai (Tiêu chuẩn khí thải EuRo III)
1 Model WP10G240E341
2 Công xuất/ vòng tua máy KW/r/min 199/2200
3 Bơm cao áp BOSCH 06 Kim Kim phun BOSCH ( ĐỨC)
4 Két nước làm mát Một lớp -Két nước làm mát thiết kế kểu 1 lớp 4 ngăn tách biệt, hiệu quả làm mát nhanh, dễ danh thay thế bảo dưỡng.

– Trang bị thêm hệ thống làm mát gió tubo, giảm nhiệt độ làm việc động cơ.

5 Quạt làm mát 01 – Quạt ly tâm cánh nhựa cao cấp, hỗ trợ cảm biến làm việc khi nhiệt độ động cơ tăng.
6 Hệ thống lọc -Trang bị hệ thống lọc cao cấp, an toàn và tiện dụng, bao gồm cả lọc khô và lọc ướt.

-Lọc dầu diezel bao gồm lọc tinh, lọc thô, lọc tách nước, đảm bảo độ an toàn của nhiên liệu.

III HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1 Hộp số :ZF nhập khẩu Đức

( Điện cao cấp)

–       Hộp số ZF của Đức đảm bảo độ bền, chống giật, có hệ thống tự vào tải, lấy tải mà hầu hết các máy xúc của các đơn vị khác đều không có

–       Đảm bảo hiệu suất làm việc của động cơ cao nhất. Thiết kế cải tiến, những bộ phận chịu tải quan trọng đều được nhập khẩu nguyên chiếc, chịu quá tải lên đến 9000Kg.

2 Cầu –       Hệ thống cầu dầu, phanh trong công nghệ của Komatsu độ chịu tải cực lớn.

–       Các bộ phận chịu lực đều,có độ dày,Vòng răng kiên cố, bánh răng lớn, có khả năng chịu quá tải, đáp ứng yêu cầu làm việc cường độ cao phụ tải lớn.

IV HẠNG MỤC SỐ ( 4 số tiến / 4 số lùi)
1 Số I Km/h 6/6
2 Số II Km/h 11/11
3 Số III Km/h 20/20
4 Số IV Km/h 34/34
V HỆ THỐNG THỦY LỰC
1 Bơm thủy lực ,bơm di chuyển –       Tiêu chuẩn Đức, hiệu suất làm việc cao. Công nghệ bơm kép, bơm lái được ưu tiên cung cấp dầu cho hệ thống lái.

–       Khi không có hoạt động lái dòng dầu của bơm lái hoàn toàn chảy vào hệ thống thủy lực làm việc, giảm tải cho bơm làm việc, cải thiện độ tin cậy của các thiết bị thủy lực, đồng thời giảm nhiệt sinh ra ở hệ thống thủy lực.

2 Hệ thống bảo vệ thủy lực Tiêu chuẩn Đức
3 Hệ thống khóa thủy lực –       Khi tắt máy vẫn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra.

–       Khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn.

4 Hệ thống tuy ô thủy lực –       Nhập khẩu châu Âu, chịu áp lực lớn độ bền vượt trội.
5 Bót lái 4 dây nhập khẩu –       Chất lượng tiêu chuẩn của Đức, đánh lái nhẹ nhàng giảm sức làm việc của lái máy.
6 Thời gian nâng hạ 5.9 s
7 Tổng thời gian một chu trình 10.9 s
VI HỆ THỐNG PHANH
1 Hệ thống phanh chính –       Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức, thiết kế công nghệ cao như Komatsu, Kawasaki…sử dụng phanh dầu trực tiếp trong cầu.
2 Phanh phụ Phanh lốc kê nhập khẩu, an toàn tuyệt đối.
VII HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHẬP KHẨU
1 Điều hòa Hai chiều Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau
2 Đèn pha Nhập khẩu Pha ,cos tai đèn
VIII LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
1 Dầu diêzel L 301
2 Dầu thủy lực L 184 (L-HM 46)
3 Dầu máy động cơ L 20 ( 15W40)
4 Dầu hộp số L 45( 6#)
6 Dầu cầu L 2×60 (85W 90)
7 Nước làm mát L 60
IX THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
1 Qui cách lốp icnh 26-25-20PR
mpa 0,4 (lốp trước)
0,38 (lốp sau)
X Ca bin rộng rãi và thỏa mái: – Bảng taplo tiên tiến nhất mẫu mã đẹp.

– Vô lăng, ghế ngồi, tay chang có thể tùy chỉnh theo thói quen của người lái.

– Cabin 360 độ dễ dàng quan sát qua mặt kính, gương chiếu hậu lớn tầm nhìn mở rộng 30%. An toàn khi vận hành.

– Cabin có kết cấu khung khép kín, chịu áp lực, giảm tiếng ồn tránh bụi, cách nhiệt, tạo môi trường vận hành thuận lợi.

– Điêu hòa công suất lớn, làm mát nhanh, có chức năng lọc không khí, tao môi trường làm việc trong lành.

– Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn, tắt bật tại Vô lăng.

– Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ ,kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.

– Có hệ thống camera lùi.

– Tắt máy bằng khóa điện.

– Còi hơi, còi điện, phim cách nhiệt, súng hơi vệ sinh cabin.

XI Kinh tế hoạt động. –       Sản phẩm được thiết kế tối ưu hóa, giảm tiêu thụ không cần thiết cải thiện tốc độ sử dụng năng lượng.

–       Hệ thống thủy lực tiết kiệm năng lượng và hiệu suất làm việc cao, khả năng làm việc mạnh mẽ hơn.

–       Khoảng thời gian thay thế dầu động cơ được kéo dài từ 250h đến 500h, dầu thủy lực đến 2000h, giảm chi phí bảo trì. Ngoài ra khối lượng dầu thủy lức giảm được 20% so với các máy tương tự.

–       Quạt làm mát áp dụng công nghệ ly tâm hỗ trợ điện, tối ưu hóa hoạt động.

XII

 

Sửa chữa bảo dưỡng –       Thiết kế khoa học, dễ dàng sủa chữa bảo dưỡng, rút ngắn thời gian ngưng làm việc của máy.

–       Phụ tùng chính hãng, phổ biến, giá cạnh tranh.

–       Đội ngũ kỹ thuật lành nghề, kinh nghiệm lâu năm, nhiệt tình chăm chỉ chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất.

XIII Thiết kế khoa học trên cơ sở con người, đảm bảo an toàn lao động. –       Cầu thang và tay vịn theo tiêu chuẩn CE của Châu Âu, chiếu nghỉ rộng rãi, sử dụng biện pháp chống trơn trượt.

–       Trang bị bộ giới hạn chuyển hướng, để tránh va đập, hỏng hóc, vận hành thỏa mái.

 

Sản phẩm liên quan

Hỗ trợ tư vấn
Đồng hành tận tâm
Chât lượng toàn cầu
Bảo dưỡng toàn quốc