I. TÍNH NĂNG | |
Công xuất/ vòng tua máy | 65/2200 KW/r/min |
Hình thức cộng hưởng | Một tay trang thủy lực |
Dung tích gầu gắp | 1.2 m3 |
Trọng lượng nâng | 1500 kg |
Trọng lượng toàn xe | 6200 kg |
Kích thước tổng thể DxRxC | 6850x2180x3110 mm |
Lực kéo lớn nhất | 50 KN |
Lực nâng lớn nhất | 1600 kg |
II. KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể DxRxC | 6850x2180x3110 mm |
Tâm trục | 2650 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 300 mm |
Chiều cao xả tải lớn nhất | 4500 mm |
Chiều cao nâng cần tối đa | 5200 mm |
Cự ly bốc xếp hàng hóa | 900 - 1000 mm |
Độ leo dốc | 26 o |
Góc đổ gầu | 45 o |
Góc thu gầu | 48.5 o |
Độ rộng của xe(mặt ngoài lốp sau) | 2180 mm |
Cự ly hai bánh | 1640 mm |
Góc chuyển hướng | 35 o |
Bán kính ngang | 4470 mm |
III. ĐỘNG CƠ QUẠT QUAY TRỰC TIẾP | |
Model | YTO YT4A2ZU22/0650 |
Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, quạt giải nhiệt ly tâm |
Công xuất/ vòng tua máy | 65/2200 KW/r/min |
Tiêu chuẩn khí thải | III EURO |
IV. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |
Biến mô | Thủy lực hai tuabin |
Hộp số | Loại bánh răng hành tinh (Hộp số bền vững, chắc chắn và linh hoạt) |
Cần số | Hai số tiến một số lùi |
V. HẠNG MỤC SỐ | |
Số tiến | 0 - 28 km |
Số lùi | 0 - 10 km |
VI. HỆ THỐNG THỦY LỰC | |
Hình thức cộng hưởng | Điều khiển bằng tay |
Một tay trang thủy lực | |
Thời gian nâng, hạ ,đổ | 9 s |
VII. HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi |
VIII. HỆ THỐNG LÁI | |
Hình thức | 4 dây - Thủy lực cộng hưởng |
Áp suất | 16 Mpa |
IX. LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |
Dầu diêzel | 110 L |
Dầu thủy lực | 150 L |
X. THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |
Qui cách lốp | 16/70-24 icnh |
0.39 Mpa (lốp trước) | |
0.39 Mpa (lốp sau) | |
XI. CABIN | |
Cabin | Khoảng sáng tầm nhìn trước 180 độ. |
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió | |
Ghế mềm, điều chình theo ý muốn. |
Giới Thiệu Xúc Lật 1.4m3:
-Xe xúc lật 1.4m3 LW200KV của XCMG là một trong những dòng xe xúc lật được thiết kế và sản xuất với công nghệ tiên tiến hiện nay,được sử dụng phụ vụ xây dựng,nhà máy,mỏ đá cát…
-Với khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định trên mọi địa hình, xe xúc lật 1.4m3 LW200KV của XCMG là một trong những lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng lớn và nặng.
-Ngoài ra, xe còn được trang bị các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS và hệ thống giảm chấn, giúp tăng độ bền và độ tin cậy của xe.
-Với thiết kế hiện đại và chất lượng đáng tin cậy, xe xúc lật LW200KV của XCMG là một sự lựa chọn tuyệt vời cho các nhà thầu và doanh nghiệp trong ngành xây dựng.
Động Cơ:
-Xe xúc lật 1.4m3 LW200KV của XCMG được trang bị động cơ diesel Yuchai YC4A90-T21,công suất tối đa 65 kW và 2400 rpm. Động cơ này được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn khí thải Euro III và có khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
-Hộp số của xe xúc lật LW200KV là hộp số tự động 2 cấp, được trang bị hệ thống điều khiển điện tử EGS (Electronic Gear Shift), giúp tăng hiệu suất vận hành và giảm mức tiêu thụ nhiên liệu.
-Hệ thống truyền động 4 bánh toàn thời gian giúp xe vận hành ổn định trên mọi địa hình và tăng khả năng vượt địa hình của xe.
Khung Xe:
-Khung xe xúc lật 1.4m3 LW200KV được làm bằng thép chất lượng cao, có khả năng chịu lực và chống va đập tốt.
-Khung xe được thiết kế với cấu trúc chắc chắn và độ bền cao để đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong quá trình vận hành.
-Ngoài ra, khung xe còn được trang bị các hệ thống giảm chấn và treo để giảm thiểu rung động và tăng độ ổn định khi hoạt động trên địa hình khó khăn.
Cabin và Hệ Thống Phanh:
-Cabin của xe xúc lật 1.4m3 LW200KV rộng rãi, thoải mái với cửa sổ lớn và hệ thống điều hòa không khí.
-Nó cũng tích hợp hệ thống giải trí và an toàn như hệ thống chống trộm, báo động và camera giám sát.
-Hệ thống phanh của xe xúc lật LW200KV được trang bị phanh đĩa ở cả bánh trước và bánh sau, giúp tăng khả năng phanh và đảm bảo an toàn khi vận hành.
-Ngoài ra, xe còn được trang bị hệ thống phanh tay để giữ vị trí khi đỗ xe. Hệ thống phanh của xe xúc lật LW200KV được thiết kế để hoạt động hiệu quả và đáp ứng được các yêu cầu an toàn trong quá trình vận hành.
Thông số kĩ thuật chính
Nội dung | Đơn vị | Thông số |
Tải trọng nâng gầu | kg | 2000 |
Dung tích gầu | m3 | 1.4 |
Trọng lượng vận hành | kg | 6300 |
Chiều cao đổ tải | mm | 3200 |
Tầm với đổ tải | mm | 850 |
Khoảng cách trục | mm | 2300 |
Chiều rộng tâm hai lốp | mm | 1550 |
Lực đào lớn nhất | kN | 60 |
Thời gian nâng, hạ, đổ | giây | 9 |
Bán kính quay vòng | mm | 4870 |
Góc lái | độ | 35 |
Khả năng leo dốc | độ | 28 |
Qui cách lốp | inch | 16/70-20 |
Kích thước tổng thể | mm | 6045 x 2060 x 2950 |
Động cơ | Yuchai YC4A90-T21
|
|
Công suất động cơ | kW/rpm | 65/2400 |
Tốc độ di chuyển số I | km/h | 9 |
Tốc độ di chuyển số II | km/h | 26 |
Trên đây là thông số kỹ thuật xe xúc lật LW200KV,thông tin có thể chưa chính xác vì có thể tốt hơn qua những lần cải tiến.
*ảnh xúc lật 1.4m3 LW200FV làm việc trong nhà máy