Xúc lật bánh lốp

LW300KN

Dung tích gầu (m³)

2.2

Trọng lượng máy (kg)

10998

Công suất (kW)

92

Khoảng cách trục (mm)

2900

Tải nâng (kg)

3000

DxRxC (mm)

7300x2482x3320

Phòng Kinh doanh: 0988 923 826
Kho Phụ tùng: 0961 672 061
Email: vietnamxcmg@gmail.com
Công ty TNHH Máy & Thiết bị XCMG Việt Nam​

Xúc lật bánh lốp

LW300KN

Dung tích gầu (m³)

2.2

Trọng lượng máy (kg)

10998

Công suất (kW)

92

Thông số sản phẩm
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)7300x2482x3320
Tâm trục (mm)2900
Khoảng sáng gầm xe (mm)370
Chiều cao xả tải lớn nhất (mm)2930
Chiều cao nâng cần tối đa (mm)4870
TÍNH NĂNG
Dung tích gầu (m3)2.2
Trọng lượng nâng (kg)3000-5000
Trọng lượng toàn xe (kg)11000
Lực kéo lớn nhất (KN)>130
Lực nâng lớn nhất (KN)>100
Lực đổ nghiêng (KN)80
ĐỘNG CƠ
ModelWP6G125E22
Loại động cơWEICHAI DUZT
Xuất xứ động cơLIÊN DOANH ĐỨC
Công xuất/ vòng tua máy (KW/r/min)92/2000
Xuất xứ kim phunĐức
Loại bơm cao áp06 kim phun
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất< 6L/h và 215g/KW.h
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Biến mô công nghệ ĐứcThủy lực hai tuabin
Hộp số 5 tấnChịu áp lực 5000 kg – 8000 kg
HẠNG MỤC SỐ
Số tiến I (km/h)0 - 16
Số tiến II (km/h)0 - 41
Số lùi I (km/h)0 - 30
HỆ THỐNG THỦY LỰC
Bơm thủy lực, bơm di chuyểnLiên doanh Đức
Bót lái, ngăn kéo, xi lanhChất lượng tiêu chuẩn của Đức
Thời gian nâng, hạ, đổ (s)9
HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH
Hệ thống phanh chínhPhanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức
Phanh phụPhanh lốc kê nhập khẩu
Cầu đúc công nghệ ĐứcChịu áp lực 5000 kg – 8000 kg
HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
Điều hòaHai chiều, Nhập khẩu, 7 cửa gió trước, sau
Đèn phaNhập khẩu, Pha, cos tại đèn
LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
Dầu diezel (L)180
Dầu thủy lực (L)170 (L-HM 46)
Dầu máy động cơ (L)20 ( 15W40)
Dầu hộp số (L)20 ( 6#)
Dầu phanh (L)4  ( DOT3)
Dầu cầu (L)2x25 (85W 90)
THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
Qui cách lốp (Icnh)17.5-25
0,32- 0,35 (lốp trước)
0,28- 0,30 (lốp sau)
CabinĐiều hòa hai chiều nhập khẩu
Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn .
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng .
Ghế mềm, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu
Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý.
Tắt máy bằng khóa điện

Máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3 là sản phẩm sở hữu cấu hình mới được tập đoàn XCMG nghiên cứu và phát triển với mục tiêu chinh phục các thị trường khó tính nhất như Châu Âu.

Giới Thiệu Sản Phẩm Máy Xúc Lật LW300KN Gầu 2.2m3

Máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3 được nâng cấp vượt trọng tải nâng của máy, đồng thời chịu tải lớn hơn 30% so với cấu hình cùng phân khúc, tăng  độ bền và hiệu suất của máy xúc. Các cải tiến như: Cầu, Hộp Số, Trục Cơ Sở đều lớn hơn 30% so với Model cùng phân khúc 

• Động cơ máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3

Sử dụng động cơ Weichai WP6G125E201 giúp công suất tăng lên 92kw đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III, thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, két nước có diện tích tản nhiệt lớn hơn nên hiệu quả làm mát cũng tăng lên, giúp động cơ bền hơn.

• H thng truyđộng

Hộp số tự động kết nối các bộ phận truyền động gồm 4 số tiến và 2 số lùi, đáp ứng được nhiều yêu cầu tốc độ trong các điều kiện làm việc khác nhau. Hộp số trục cố định hoạt động ổn định, thời gian sử dụng dài, hiệu suất truyền động cao, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, bảo dưỡng thuận tiện. Biến mô có tới 3 giao diện để ngắt công suất, dẫn động được 3 phụ kiện làm việc cùng nhau giúp việc truyền tải trơn tru hơn. Lực kéo lớn nhất lên đến 90KN.

• H thng thy lc

Sử dụng công nghệ lái bơm đơn, cảm biến tải, bơm phân khối áp suất cao, vận hành bằng tay, van phân phối tích hợp tiết kiệm được nhiều nhiên liệu. Trụ nâng cần có đường kính từ 110mm đến 125mm, 3 xi lanh nâng hạ, tăng 30% sức nâng và một chu kỳ nâng hạ không bị thay đổi thời gian. 

Cấu tạo ống thủy lực dày gấp 2 cải thiện được độ bền, giảm rò rỉ. Điểm đo áp suất dẫn ra ngoài, các thiết bị cũng được tập trung ở 1 nơi, thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo trì hệ thống. 

Thiết kế sắt xi máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3

Sử dụng quy trình xử lý đường hàn đặc biệt với vật liệu có độ bền cao, ít bị mài mòn, tuổi thọ sử dụng kéo dài. Thiết kế được tối ưu hóa tổng thể, lực phá vỡ tối đa đạt tới 120KN, lực nâng và lực đột phá của máy vô cùng mạnh mẽ. Bộ phận gầu có hệ số đầy cao trong khi lực cản chèn thấp. 

• Hệ thống điện

Linh kiện điện và pin tiên tiến, bảng thiết bị đẹp, đầy đủ công tắc điều khiển, chỉ báo, dụng cụ, dễ nhìn giúp việc vận hành đơn giản hơn. Việc bảo dưỡng cũng từ đó đơn giản theo. 

• Hệ thống phanh

Nó được trang bị phanh thuỷ lực hơi  và phanh cơ; phanh thuỷ lực hơi sử dụng phanh bốn bánh loại đĩa kẹp dầu khí nạp, có ưu điểm là phanh ổn định, an toàn và ổn định, cấu trúc đơn giản và bảo dưỡng thuận tiện.

• Hệ thống điều khiển máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3

Hệ thống kiểm soát thay đổi tốc độ được cải tiến, việc điều khiển thuận tiện và chính xác hơn, giảm cường độ lao động của người lái xe. Van chân ga và dạng điều khiển trục linh hoạt giúp việc điều khiển chân ga thoải mái và linh hoạt hơn.

• Cabin

Cabin kết cấu mới áp dụng quy trình sản xuất ô tô, dập khuôn, hàn xung, thẩm mỹ đẹp như xe ô tô tải. Kính chắn gió hoàn toàn bằng kính cung cấp tầm nhìn rộng. Ghế hấp thụ sốc có thể điều chỉnh sáu hướng mới phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và công thái học, giúp xe thoải mái hơn. Nhiều loại vỏ bọc cao su khác nhau làm cho niêm phong cabin tốt hơn. Nội thất mới áp dụng cách nhiệt, sử dụng tấm sợi thực vật cách âm (có thể phân hủy tự nhiên), lớp ngoài sử dụng sợi rỗng cách nhiệt và lớp ngoài cùng sử dụng tấm PVC mật độ cao chống ẩm.

• Nắp chụp động cơ máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3

Nó áp dụng cấu trúc hợp lý với khung, quy trình dập khuôn và có ngoại hình đẹp. Nó cũng đảm bảo độ bền và độ cứng tổng thể của mui xe, đồng thời tạo thành một tổng thể hữu cơ với đối trọng cong và pin.

Toàn bộ mui xe được sơn phosphat và sơn điện tử để giữ màu xe mới trong thời gian dài. Đồng thời, cơ chế mở cửa hông điều khiển bằng lò xo khí giúp nâng cao hiệu suất bảo dưỡng của toàn bộ máy.

Thông Số Kỹ Thuật Máy Xúc Lật LW300KN gầu 2.2m3

STT Nội dung kỹ thuật chủ yếu ĐVT Thông số kỹ thuật
I KÍCH THƯỚC
1 Kích thước tổng thể DxRxC mm 7300x2482x3320
2 Tâm trục mm 2900
3 Khoảng sáng gầm xe mm 370
4 Chiều cao xả tải lớn nhất mm 2930
5 Chiều cao nâng cần tối đa mm 4870
II TÍNH NĂNG
1 Dung tích gầu gắp m3 2.2
2 Trọng lượng nâng kg 3000
3 Trọng lượng toàn xe kg 11000
4 Lực kéo lớn nhất KN >130
5 Lực nâng lớn nhất KN >100
6 Lực đổ nghiêng KN 80
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC
1 Model WP6G125E22
2 Công xuất/ vòng tua máy KW/r/min 92/2000
3 Bơm cao áp công nghệ đức 06 kim Kim phun nhập Đức
4 Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất < 6L/h 215g/KW.h
III HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1 Biến mô công nghệ Đức Thủy lực hai tuabin
2 Hộp số 5 tấn Chịu áp lực 5000 kg – 8000 kg
VI HẠNG MỤC SỐ
1 Số tiến I km 0 – 16
2 Số tiến II km 0 – 41
3 Số lùi I km 0 – 30
V HỆ THỐNG THỦY LỰC
1 Bơm thủy lực, bơm di chuyển Liên doanh Đức
2 Bót lái, ngăn kéo, xi lanh Chất lượng tiêu chuẩn của Đức
2 Thời gian nâng, hạ, đổ 9s
VI HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH
1 Hệ thống phanh chính Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức
2 Phanh phụ Phanh lốc kê nhập khẩu
3 Cầu đúc công nghệ Đức Chịu áp lực 5000 kg – 8000 kg
VII HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
1 Điều hòa Hai chiều Nhập khẩu, 7 cửa gió trước, sau
3 Đèn pha Nhập khẩu Pha, cos tại đèn
VIII LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
1 Dầu diezel L 180
2 Dầu thủy lực L 170 (L-HM 46)
3 Dầu máy động cơ L 20 ( 15W40)
4 Dầu hộp số L 20 ( 6#)
5 Dầu phanh L 4  ( DOT3)
6 Dầu cầu L 2×25 (85W 90)
IX THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
1 Qui cách lốp Icnh 17.5-25
Mpa 0,32- 0,35 (lốp trước)
0,28- 0,30 (lốp sau)
X Cabin -Điều hòa hai chiều nhập khẩu

-Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn .

– Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng .

-Ghế mềm, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu

-Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý.

-Tắt máy bằng khóa điện 

Sản phẩm liên quan

Hỗ trợ tư vấn
Đồng hành tận tâm
Chât lượng toàn cầu
Bảo dưỡng toàn quốc