Máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3 là sản phẩm sở hữu cấu hình mới được tập đoàn XCMG nghiên cứu và phát triển với mục tiêu chinh phục các thị trường khó tính nhất như Châu Âu.
Giới Thiệu Sản Phẩm Máy Xúc Lật LW300KN Gầu 2.2m3
Máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3 được nâng cấp vượt trọng tải nâng của máy, đồng thời chịu tải lớn hơn 30% so với cấu hình cùng phân khúc, tăng độ bền và hiệu suất của máy xúc. Các cải tiến như: Cầu, Hộp Số, Trục Cơ Sở đều lớn hơn 30% so với Model cùng phân khúc
• Động cơ máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3
Sử dụng động cơ Weichai WP6G125E201 giúp công suất tăng lên 92kw đạt tiêu chuẩn khí thải EURO III, thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, két nước có diện tích tản nhiệt lớn hơn nên hiệu quả làm mát cũng tăng lên, giúp động cơ bền hơn.
• Hệ thống truyền động
Hộp số tự động kết nối các bộ phận truyền động gồm 4 số tiến và 2 số lùi, đáp ứng được nhiều yêu cầu tốc độ trong các điều kiện làm việc khác nhau. Hộp số trục cố định hoạt động ổn định, thời gian sử dụng dài, hiệu suất truyền động cao, cấu tạo đơn giản, dễ sử dụng, bảo dưỡng thuận tiện. Biến mô có tới 3 giao diện để ngắt công suất, dẫn động được 3 phụ kiện làm việc cùng nhau giúp việc truyền tải trơn tru hơn. Lực kéo lớn nhất lên đến 90KN.
• Hệ thống thủy lực
Sử dụng công nghệ lái bơm đơn, cảm biến tải, bơm phân khối áp suất cao, vận hành bằng tay, van phân phối tích hợp tiết kiệm được nhiều nhiên liệu. Trụ nâng cần có đường kính từ 110mm đến 125mm, 3 xi lanh nâng hạ, tăng 30% sức nâng và một chu kỳ nâng hạ không bị thay đổi thời gian.
Cấu tạo ống thủy lực dày gấp 2 cải thiện được độ bền, giảm rò rỉ. Điểm đo áp suất dẫn ra ngoài, các thiết bị cũng được tập trung ở 1 nơi, thuận tiện cho việc kiểm tra, bảo trì hệ thống.
• Thiết kế sắt xi máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3
Sử dụng quy trình xử lý đường hàn đặc biệt với vật liệu có độ bền cao, ít bị mài mòn, tuổi thọ sử dụng kéo dài. Thiết kế được tối ưu hóa tổng thể, lực phá vỡ tối đa đạt tới 120KN, lực nâng và lực đột phá của máy vô cùng mạnh mẽ. Bộ phận gầu có hệ số đầy cao trong khi lực cản chèn thấp.
• Hệ thống điện
Linh kiện điện và pin tiên tiến, bảng thiết bị đẹp, đầy đủ công tắc điều khiển, chỉ báo, dụng cụ, dễ nhìn giúp việc vận hành đơn giản hơn. Việc bảo dưỡng cũng từ đó đơn giản theo.
• Hệ thống phanh
Nó được trang bị phanh thuỷ lực hơi và phanh cơ; phanh thuỷ lực hơi sử dụng phanh bốn bánh loại đĩa kẹp dầu khí nạp, có ưu điểm là phanh ổn định, an toàn và ổn định, cấu trúc đơn giản và bảo dưỡng thuận tiện.
• Hệ thống điều khiển máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3
Hệ thống kiểm soát thay đổi tốc độ được cải tiến, việc điều khiển thuận tiện và chính xác hơn, giảm cường độ lao động của người lái xe. Van chân ga và dạng điều khiển trục linh hoạt giúp việc điều khiển chân ga thoải mái và linh hoạt hơn.
• Cabin
Cabin kết cấu mới áp dụng quy trình sản xuất ô tô, dập khuôn, hàn xung, thẩm mỹ đẹp như xe ô tô tải. Kính chắn gió hoàn toàn bằng kính cung cấp tầm nhìn rộng. Ghế hấp thụ sốc có thể điều chỉnh sáu hướng mới phù hợp với các tiêu chuẩn an toàn và công thái học, giúp xe thoải mái hơn. Nhiều loại vỏ bọc cao su khác nhau làm cho niêm phong cabin tốt hơn. Nội thất mới áp dụng cách nhiệt, sử dụng tấm sợi thực vật cách âm (có thể phân hủy tự nhiên), lớp ngoài sử dụng sợi rỗng cách nhiệt và lớp ngoài cùng sử dụng tấm PVC mật độ cao chống ẩm.
• Nắp chụp động cơ máy xúc lật LW300KN gầu 2.2m3
Nó áp dụng cấu trúc hợp lý với khung, quy trình dập khuôn và có ngoại hình đẹp. Nó cũng đảm bảo độ bền và độ cứng tổng thể của mui xe, đồng thời tạo thành một tổng thể hữu cơ với đối trọng cong và pin.
Toàn bộ mui xe được sơn phosphat và sơn điện tử để giữ màu xe mới trong thời gian dài. Đồng thời, cơ chế mở cửa hông điều khiển bằng lò xo khí giúp nâng cao hiệu suất bảo dưỡng của toàn bộ máy.
Thông Số Kỹ Thuật Máy Xúc Lật LW300KN gầu 2.2m3
STT | Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật | |||||
I | KÍCH THƯỚC | |||||||
1 | Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7300x2482x3320 | |||||
2 | Tâm trục | mm | 2900 | |||||
3 | Khoảng sáng gầm xe | mm | 370 | |||||
4 | Chiều cao xả tải lớn nhất | mm | 2930 | |||||
5 | Chiều cao nâng cần tối đa | mm | 4870 | |||||
II | TÍNH NĂNG | |||||||
1 | Dung tích gầu gắp | m3 | 2.2 | |||||
2 | Trọng lượng nâng | kg | 3000 | |||||
3 | Trọng lượng toàn xe | kg | 11000 | |||||
4 | Lực kéo lớn nhất | KN | >130 | |||||
5 | Lực nâng lớn nhất | KN | >100 | |||||
6 | Lực đổ nghiêng | KN | 80 | |||||
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC | ||||||||
1 | Model | WP6G125E22 | ||||||
2 | Công xuất/ vòng tua máy | KW/r/min | 92/2000 | |||||
3 | Bơm cao áp công nghệ đức | 06 kim | Kim phun nhập Đức | |||||
4 | Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | < 6L/h | 215g/KW.h | |||||
III | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | |||||||
1 | Biến mô công nghệ Đức | Thủy lực hai tuabin | ||||||
2 | Hộp số 5 tấn | Chịu áp lực 5000 kg – 8000 kg | ||||||
VI | HẠNG MỤC SỐ | |||||||
1 | Số tiến I | km | 0 – 16 | |||||
2 | Số tiến II | km | 0 – 41 | |||||
3 | Số lùi I | km | 0 – 30 | |||||
V | HỆ THỐNG THỦY LỰC | |||||||
1 | Bơm thủy lực, bơm di chuyển | Liên doanh Đức | ||||||
2 | Bót lái, ngăn kéo, xi lanh | Chất lượng tiêu chuẩn của Đức | ||||||
2 | Thời gian nâng, hạ, đổ | < | 9s | |||||
VI | HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH | |||||||
1 | Hệ thống phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuẩn Đức | ||||||
2 | Phanh phụ | Phanh lốc kê nhập khẩu | ||||||
3 | Cầu đúc công nghệ Đức | Chịu áp lực 5000 kg – 8000 kg | ||||||
VII | HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA | |||||||
1 | Điều hòa | Hai chiều | Nhập khẩu, 7 cửa gió trước, sau | |||||
3 | Đèn pha | Nhập khẩu | Pha, cos tại đèn | |||||
VIII | LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE | |||||||
1 | Dầu diezel | L | 180 | |||||
2 | Dầu thủy lực | L | 170 (L-HM 46) | |||||
3 | Dầu máy động cơ | L | 20 ( 15W40) | |||||
4 | Dầu hộp số | L | 20 ( 6#) | |||||
5 | Dầu phanh | L | 4 ( DOT3) | |||||
6 | Dầu cầu | L | 2×25 (85W 90) | |||||
IX | THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP | |||||||
1 | Qui cách lốp | Icnh | 17.5-25 | |||||
Mpa | 0,32- 0,35 (lốp trước) | |||||||
0,28- 0,30 (lốp sau) | ||||||||
X | Cabin | -Điều hòa hai chiều nhập khẩu
-Đèn pha nhập khẩu, pha, cos tại đèn . – Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng . -Ghế mềm, điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý. -Tắt máy bằng khóa điện |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.