Giới Thiệu:
Xúc lật LW600KN là một loại máy xúc lật được sử dụng trong công trình xây dựng và khai thác mỏ. Nó có khả năng nâng và di chuyển các vật liệu nặng như đất, đá, cát, sỏi, xi măng và các vật liệu xây dựng khác. Máy có khối lượng tải trọng nâng lên đến 6 tấn và được trang bị động cơ mạnh mẽ để đảm bảo hiệu suất làm việc tốt nhất.Xúc lật LW600KN thường được phục vụ tại các mỏ đá, cát lớn, trong trường hợp dùng để kẹp gỗ hoặc làm các công việc khác, gầu xúc có thể lên tới 5m3.
*ảnh xúc lật LW 600KN
Ưu Điểm Xúc Lật LW600KN:
Khung Gầm Tiêu Chuẩn Châu Âu
-Chịu được tải trọng động lớn tác dụng lên khung máy.
– Khoảng sáng gầm xe cao giúp tránh được trường hợp va đập vật liệu vào thân máy và máy.
– Thân máy dầy được thiết kế như 1 chiếc khung vững chắc để bảo vệ hộp số, cầu, trục các đăng, khả năng chịu tải tốt
Hệ Thống Truyền Động:
-Hộp số được thiết kế với khả năng chịu tải lớn, dễ bảo hành và sửa chữa.
– Các đăng được thiết kế bằng nhiều đoạn, ngăn nối liền nhau giúp tăng tính linh hoạt và độ cứng giúp máy có thể chịu được tải trọng lớn.
– Cụm chi tiết Cầu bánh răng quả dứa được sản xuất trên dây truyền công nghệ của Đức, vì vậy Cầu của máy có thể chịu tải trọng tới 7 tấn.
Hệ Thống Thủy Lực:
Với dây truyền công nghệ của Đức, các chi tiết trong hệ thống được sản xuất với tiêu chuẩn xuất xưởng cao và độ kín khít tốt làm giảm tổn thất đường ống và tăng áp lực dòng dầu giúp máy khi có tải ổn định hơn và đây là nhưng ưu điểm hệ thống của Máy xúc lật XCMG LW600KN.
– Bơm thủy lực được dùng bơm kép liên doanh Eton Đức
Các Động cơ, Mô tơ thủy lực, Xy lanh thủy lực được liên doanh với Đức giúp cơ cấu của bộ công tác khỏe hơn.
– Đường dầu và đầu ép tuy ô được dùng đường ống của máy 7 tấn để phù hợp với mô tơ và động cơ bơm của máy khi làm việc.
– Hệ thống có đường dầu đo áp thiết kế đưa ra ngoài, giúp người vận hành dễ kiểm tra và chuẩn đoán lỗi khi có sự cố sảy ra.
Hệ Thống Phanh:
Phanh tay là phanh lốc kê trợ lực hơi khóa cứng trục các đăng khi máy ngừng hoạt động.
– Phanh chân là phanh dầu trợ lực hơi tác động lên 4 bánh xe tránh trường hợp trơn trượt.
– Bánh xe: là bánh lốp 20pr bố.
– Động cơ: Weichai công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu.
Cabin:
-Thiết kế rộng, không gian làm việc tiện nghi thoải mái, bảo vệ sức khỏe.
Cửa gió điều hòa 9 cửa giúp mát đều, không bị buốt đầu khi làm việc lâu
-Trên đây là 1 số ưu điểm mà sản phẩm máy xúc lật LW 600KN tạo ra sự khác biết với các model sản phẩm khác như LW 300KN,LW 300FN,LW500FN,LW500KN …. Ngoài ra để cảm nhận rõ hơn nữa về dòng sản phẩm máy xúc lật này quý khách hàng có thể trực tiếp thử vận hành máy tại kho bãi của Công Ty TNHH Thiết Bị XCMG hoặc các công trường mà khách hàng đang sử dụng máy xúc lật của chúng tôi tại các tỉnh ở Việt Nam.
*ảnh động cơ LW 600KN
*ảnh xúc lật LW 600KN
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XCMG LW600KN GẦU 4.5 M3
Mô tả | Đơn vị | Thông số |
TÍNH NĂNG SẢN PHẨM | ||
Dung tích gầu | m3 | 4.5 |
Tải trọng nâng gầu | kg | 6000 |
Chiều cao đổ tải lớn nhất | mm | 3500 |
Tầm với xả tải | mm | 1300 |
Trọng lượng vận hành thiết bị | kg | 20300 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 480 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | mm | 7058 |
Góc lái lớn nhất | độ | 38 |
Khả năng leo dốc | độ | 28 |
Lực kéo lớn nhất | kN | 205 |
Lực đào lớn nhất | kN | 174 |
KÍCH THƯỚC | ||
Khoảng cách trục | mm | 3350 |
Kích thước tổng thể | mm | 8505 x 3220 x 3515 |
Khoảng cách tâm lốp | mm | 2265 |
Khoảng cách mép ngoài lốp | mm | 2860 |
Chiều cao nâng gầu lớn nhất | mm | 5550 |
ĐỘNG CƠ | ||
Nhà sản xuất | Weichai | |
Model | WD10G240E201 | |
Công suất | kW | 178 |
Tốc độ vòng quay định mức | vòng/phút | 2200 |
Mức tiêu hao nhiên liệu | g/kW.h | 215 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Biến mô | Thủy lực hai tuabin | |
Hộp số | Điện MYF200 công nghệ ZF Đức | |
Cần số | 4 số tiến, 4 số lùi | |
HẠNG MỤC SỐ | ||
Số tiến/lùi 01 | km/h | 6 |
Số tiến/lùi 02 | km/h | 11 |
Số tiến/lùi 03 | km/h | 22 |
Số tiến/lùi 04 | km/h | 34 |
HỆ THỐNG THỦY LỰC | ||
Tay chang điều khiển | Kiểu thủy lực tùy chọn loại 01 hoặc 02 tay chang | |
Áp suất hệ thống | MPa | 24 |
Thời gian nâng, hạ, đổ | giây | 10.9 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Bót lái | Eaton – Mỹ | |
Áp suất bơm lái | MPa | 17 |
Van khuếch đại | Có, hỗ trợ lái an toàn và nhẹ nhàng, chuyển hướng nhanh | |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Phanh chính | Phanh đĩa, trợ lực hơi | |
Phanh phụ | Phanh lốc kê an toàn | |
LỐP | ||
Cỡ lốp | inch | 23.5 – 25 (Tiêu chuẩn) |
26.5 – 25 (Tùy chọn) | ||
Áp suất lốp trước | MPa | 0.39 |
Áp suất lốp sau | MPa | 0.33 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.