Xúc lật bánh lốp

LW500KN

Dung tích gầu (m³)

7.2

Trọng lượng máy (kg)

19300

Công suất (kW)

162

Khoảng cách trục (mm)

3300

Tải nâng (kg)

5000

DxRxC (mm)

9800x3200x3570

Phòng Kinh doanh: 0988 923 826
Kho Phụ tùng: 0961 672 061
Email: vietnamxcmg@gmail.com
Công ty TNHH Máy & Thiết bị XCMG Việt Nam​

Xúc lật bánh lốp

LW500KN

Dung tích gầu (m³)

7.2

Trọng lượng máy (kg)

19300

Công suất (kW)

162

Thông số sản phẩm
I. Tính năng nổi bật
Dung tích gầu (m3)3.5 - 4.5 m³
Trọng lượng toàn xe (kg)19300
Công suất (kW)160
Khoảng cách trục (mm)3300
Tải nâng5500
Kích thước DxRxC (mm)9800x3200x3570
II. Kích thước
Kích thước tổng thể DxRxC (mm)9800x3200x3570
Tâm trục (mm)3300
Khoảng sáng gầm xe (mm)500
Chiều cao xả tải lớn nhất (mm)4230-4500
Chiều cao tâm ắc gầu tối đa (mm)5500
Chiều cao nâng gầu tối đa (mm)6300
Chiều cao dưới tâm ắc vào thùng (Mm)5100
III. Tính năng
Dung tích gầu (m3)3.5 - 4.5 m³
Lực nâng lớn nhất (kg)5000
Trọng lượng toàn xe (kg)19300
Lực đào tối đa (KN)180
Lực kéo tối đa (KN)165
Lực đổ nghiêng (KN)105
IV. Động cơ
Loại động cơWEICHAI DUZT
ModelWD10G220E21
Vòng tuy máy (r/min)2200
Công suất (kW)160
Bơm cao áp công nghệ Đức (Nhập Đức)06 kim
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất (10L/h)< 10L/h và 208g/kW.h
V. Hệ thống truyền động
Biến mô công nghệ ĐứcThuỷ lực hai tuabin
Hộp số 6 tấnChịu áp lực 6000 kg
VI. Hạng mục số
Số tiến I (km)16
Số tiến II (km)41
Số lùi I (km)30
VII. Hệ thống thuỷ lực
Bơm thuỷ lực, bơm di chuyểnLiên doanh Đức
Hệ thống bảo vệ thuỷ lựcNhập khẩu
Hệ thống khoá thuỷ lựcKhi tắt máy vẫn có thể hẹ được gầu, ngửa gầu gầu ra.
Khi khoá thuỷ vào rồi thì không thao tác được (nâng cao an toàn lao động)
Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanhChất lượng tiêu chuẩn Đức
Thời gian nâng, hạ, đổ (s)10
VIII. Hệ thống điều hoà
Điều hoà9 cửa gió trước sau
Đèn phaPha cos tai đèn
IX. Lượng dầu cho các hệ thống trên xe
Dầu diezel (L)300
Dầu thuỷ lực (L)200 (L-HM 46)
Dầu máy động cơ (L)20 (15W40)
Dầu hộp số (L)45 (6#)
Dầu phanh (L)4 (DOT4)
Dầu cầu (L)2x27 (85W 90)
Nước làm mát (L)50
X. Thông số kĩ thuật lốp
Qui cách lốp (inch)23.5 - 25
Qui cách lốp trước (mpa)0,39
Qui cách lốp sau (mpa)0,33
XI. Cabin
Đặc điểm máySử dụng chuỗi truyền momen xoắn với hiệu suất cao, lắp ráp hợp lý.
Kết cấu máy siêu trọng tải nổi bật, không có trọng tải thừa.
Khoảng cách trục dài, đi đầu về trọng tải vận hành và tính ổn định.
Cabin thiết kế theo khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn hoàn chỉnh, nội thất đẹp, không gian rộng rãi.
Ca binĐiều hòa hai chiều nhập khẩu, công suất cao, làm mát nhanh.
Đèn pha nhập khẩu (pha, cos tại đèn, bật tắt tại vô lăng).
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.
Ghế mềm, tay chang điều khiển điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu.
Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý.
Tắt máy bằng khóa điện.
Còi hơi + còi điện.
Đèn pha nhập khẩu (pha, cos tại đèn, bật tắt tại vô lăng).
Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ, kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.
Ghế mềm, tay chang điều khiển điều chỉnh ngang, dọc, hai tầng nhập khẩu.
Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống, ngang dọc tùy ý.
Tắt máy bằng khóa điện.
Còi hơi + còi điện.

LW500D là một sản phẩm được nâng cấp dựa trên kiểu loa kèn kép trưởng thành truyền thống của ngành. Sản phẩm sử dụng cấu trúc trụ nổ nằm ngang, khung giảm chấn hình hộp và điểm bản lề của thiết bị làm việc được tối ưu hóa. Sản phẩm có đặc tính chịu lực đột phá lớn và lực kéo mạnh. kỹ thuật, bãi cát sỏi, mỏ than và các trường hợp khác như chuyển vật liệu rời.

Xích truyền động hiệu suất cao mô-men xoắn độc quyền của XCMG tiết kiệm hơn 10% so với các sản phẩm cùng loại trong ngành.

Hộp số áp dụng công nghệ cấp bằng sáng chế thiết kế tối ưu hóa hệ thống bôi trơn XCMG, giải quyết triệt để các vấn đề trong ngành về việc bôi trơn không đủ và bôi trơn hộp số không đồng đều, đồng thời tuổi thọ của hộp số sẽ tăng lên đáng kể.

Cấu trúc cánh tay đòn kép với độ ổn định làm việc cao và cấu trúc hình trụ nằm ngang với hiệu suất xẻng mạnh mẽ được kết hợp khéo léo và toàn bộ máy có hiệu suất làm việc mạnh mẽ hơn.

Áp dụng cấu trúc khung giảm rung kiểu hộp có độ bền cao độc đáo của XCMG, “tỷ lệ vật tư tiêu hao” vượt trội hơn hẳn so với các sản phẩm trong ngành.

Lực kéo đứt ≥16 tấn, khả năng không tải cao ≥3,5m, đạt được sự cân bằng tốt nhất giữa hiệu quả và sức mạnh, dẫn đầu các dòng máy tương tự.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE XÚC LẬT LW500KN TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU

STT Nội dung kỹ thuật chủ yếu ĐVT Thông số kỹ thuật
I KÍCH THƯỚC
1 Kích thước tổng thể DxRxC mm 9765x3200x3515
2 Tâm trục mm 3300
3 Khoảng sáng gầm xe mm 500
4 Chiều cao xả tải lớn nhất mm 4500
5 Chiều cao nâng cần tối đa mm 5510
II TÍNH NĂNG
1 Dung tích gầu m3 3.5 ~4.2
2 Lực nâng lớn nhất kg 5000
3 Trọng lượng toàn xe kg  

19800

4 Lực đào tối đa KN 180
4 Lực kéo tối đa KN 165
6 Lực đổ nghiêng KN 105
ĐỘNG CƠ WEICHAI DUZT LIÊN DOANH ĐỨC
1 Model WD10G220E21
2 Công xuất/ vòng tua máy KW/r/min 162/2200
3 Bơm cao áp công nghệ Đức 06 kim Kim phun nhập Đức
4 Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất < 10L/h 208g/KW.h
III HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1 Biến mô công nghệ Đức Thủy lực hai tuabin
2 Hộp số 6 tấn Chịu áp lực 6.000 kg
VI HẠNG MỤC SỐ
1 Số tiến I km 0 – 16
2 Số tiến II km 0 – 41
3 Số lùi I km 0 – 30
V HỆ THỐNG THỦY LỰC
1 Bơm thủy lực ,bơm di chuyển Liên doanh Đức
2 Hệ thống bảo vệ thủy lực Nhập khẩu
3 Hệ thống khóa thủy lực Khi tắt máy vãn có thể hạ được gầu,ngửa gầu ra, khi khóa thủy vào rùi thì không thao tác được chánh trường hợp không an toàn.
2 Bót lái 4 dây nhập khẩu, ngăn kéo, xi lanh Chất lượng tiêu chuẩn của Đức
2 Thời gian nâng, hạ ,đổ < 10 s
VI HỆ THỐNG CẦU XE, PHANH
1 Hệ thống phanh chính Phanh dầu trợ lực hơi tiêu chuân Đức
2 Phanh phụ Phanh lốc kê nhập khẩu
3 Cầu đúc công nghệ Đức 6  tấn Chịu áp lực 6000 kg – 9000 kg
VII HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA
1 Điều hòa Hai chiều Nhập khẩu ,9 cửa gió trước ,sau
3 Đèn pha Nhập khẩu Pha ,cos tai đèn
VIII LƯỢNG DẦU CHO CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE
1 Dầu diêzel L 300
2 Dầu thủy lực L 200 (L-HM 46)
3 Dầu máy động cơ L 20 ( 15W40)
4 Dầu hộp số L 45 ( 6#)
5 Dầu phanh L 4  ( DOT4)
6 Dầu cầu L 2×27 (85W 90)
7 Nước làm mát L 50
IX THÔNG SỐ KĨ THUẬT LỐP
1 Qui cách lốp icnh 23.5-25
mpa 0,39 (lốp trước)
0,33 (lốp sau)
X Đặc điểm máy –       Sử dụng chuối truyền momen xoắn với hiệu suất cao, lắp ráp hợp lý.

–       Kết cấu máy siêu trọng tải nổi bật, không có trọng tải thừa.

–       Khoảng cách trục dài, đi đầu về trọng tải vận hành và tính ổn định.

–       Cabin thiết kế theo khái niệm Ergonomics, kết cấu chắc chắn hoàn chỉnh, nội thất đẹp, không gian rộng , giảm tiếng ồn dễ dàng vận hang máy.

XI Ca bin –       -Điều hòa hai chiều nhập khẩu, công suất cao, làm mát nhanh.

–       -Đèn pha nhập khẩu ,pha,cos tại đèn ,bật tắt tại vô lăng.

–       Hệ thống âm thanh hai loa, quạt gió phụ .kính vỡ vụn, chống tia cực tím, phản quang ánh nắng cách nhiệt.

–       -Ghế mền,tay chang điều khiển ,điều chỉnh ngang ,dọc,hai tầng nhập khẩu

–       -Vô lăng gật gù, điều chỉnh lên xuống ,ngang dọc tùy ý.

–       -Tắt máy bằng khóa điện  .

–       -Còi hơi + còi điện .

 

Sản phẩm liên quan

Hỗ trợ tư vấn
Đồng hành tận tâm
Chât lượng toàn cầu
Bảo dưỡng toàn quốc